Báo Giá Thép Hình H

Hiển thị 1–20 của 46 kết quả

  • Barem: 17.2 kg / m
  • Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – Gr50 – S355 – S275…
  • Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN…
  • Chiều dài: 12 m/ cây 
Thường được gọi là thép hình I100x55 "nhẹ".
  • Barem: 6.72 kg/m
  • Chiều dài (L) 6/12 mét
  • Chiều dài bụng: 100 mm
  • Chiều dài cánh: 55 mm
  • Độ dày bụng: 4.1 mm
  • Độ dày cánh: 5.7 mm
  • Chiều cao: 120 mm
  • Chiều rộng cánh: 64 mm
  • Độ dày bụng: 4.4 mm
  • Độ dày cánh: 6.3 mm
  • Chiều dài bụng: 148 mm
  • Chiều dài cánh: 100 mm
  • Độ dày bụng: 6 mm
  • Độ dày cánh: 9 mm
  • Barem: 31.5 kg / m
  • Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – Gr50 – S355 – S275…
  • Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN…
  • Chiều dài: 12 m/ cây 
Quy cách
  • Chiều cao (H): 150 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 75 mm
  • Độ dày thân (t1): 5 mm
  • Độ dày cánh (t2): 7 mm
  • Chiều dài (L): 6/12 mét
  • Barem (ước tính): ~14 kg/mét
  • Chiều dài bụng: 160 mm
  • Chiều dài cánh: 82 mm
  • Độ dày bụng: 4 mm
  • Độ dày cánh: 5.6 mm
  • Chiều dài bụng: 180 mm
  • Chiều dài cánh: 91 mm
  • Độ dày bụng: 4.3 mm
  • Độ dày cánh: 6,2 mm
Quy cách
  • Chiều cao (H): 194 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 150 mm
  • Độ dày thân (t1): 6 mm
  • Độ dày cánh (t2): 9 mm
  • Chiều dài (L): 12 m
  • Barem (ước tính): ~30.6 kg/mét
Báo giá cập nhật 2025 Thép Hình H 200 x 100 x 5.5 x 8 Thép Trần Long. Tìm hiểu thông số, ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi!
  • Chiều cao: 200mm
  • Chiều rộng cánh: 204mm
  • Độ dày bụng: 12mm
  • Độ dày cánh: 12mm
  • Barem: 56,20 kg / m
  • Mác thép: SS400, ASTM A36
  • Chiều dài: 6m/12m
  • Chiều cao: 244mm
  • Chiều rộng cánh: 175mm
  • Độ dày bụng: 7mm
  • Độ dày cánh: 11mm
  • Barem: 43,60 kg / m
  • Mác thép: SS400, Q235B, Q345B, A36, S235JR...
  • Chiều dài: 12 m/cây
Báo giá thép hình H 248 x 124 x 5 x 8 mới nhất 2025, thông số chi tiết, tiêu chuẩn quốc tế. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi!
  • Chiều cao: 250mm
  • Chiều rộng cánh: 250mm
  • Độ dày bụng: 9mm
  • Độ dày cánh: 14mm
  • Barem: 72.4 kg / m
  • Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – Gr50 – S355 – S275…
  • Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN…
  • Chiều dài: 12 m/ cây 
Báo giá Thép hình H 270 x 135 x 6.6 x 10.2 Thép Trần Long cập nhật 2025, ứng dụng đa dạng, giá cạnh tranh. Liên hệ ngay!

Bảng giá thép hình H mới nhất

Giá thép hình H thường biến động theo thị trường, tuy nhiên Thép Trần Long luôn cung cấp bảng giá minh bạch, cạnh tranh và cập nhật liên tục. Dưới đây là bảng giá thép hình H tham khảo năm 2025:

Quy cách thép hình H (mm) Tên gọi khác Đơn giá (VNĐ/kg)
Thép hình H 100 x 55 x 4.1 x 5.7 i100x55 15.000
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 18.300
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 18.300
Thép hình H 160 x 82 x 4 x 5.6 i160x82 nhẹ 18.300
Thép hình H 180 x 91 x 4.3 x 6.2 i180x91 nhẹ 18.300
Thép hình H 198 x 99 x 4.5 x 7 i198x99 / i200 nhẹ 18.100
Thép hình H 200 x 204 x 12 x 12 18.600
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 18.600
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 18.300
Thép hình H 294 x 302 x 12 x 12 18.300
Thép hình H 300 x 150 x 6.5 x 9 i300x150 18.300
Thép hình H 300 x 305 x 15 x 15 18.300
Thép hình H 346 x 174 x 6 x 9 i346x174 18.600
Thép hình H 360 x 170 x 8 x 12.7 ia360x170 18.600
Thép hình H 400 x 180 x 8.6 x 13.5 ia400x180 18.600
Thép hình H 414 x 405 x 18 x 28 15.600
thép hình H 446 x 199 x 8 x 12 i446x199 20.000
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 20.000
Thép hình H 500 x 200 x 10 x 16 i500 20.000
Thép hình H 596 x 199 x 10 x 15 i596x199 20.000
Thép hình H 700 x 300 x 13 x 24 i700x300 20.000
Thép hình H 900 x 300 x 16 x 28 i900x300 20.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm đặt hàng, số lượng mua và vị trí giao hàng. Vui lòng liên hệ hotline/zalo Thép Trần Long để nhận báo giá chính xác nhất.

Giá thép hình H bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

Giá thép hình H không cố định mà chịu tác động bởi nhiều yếu tố khác nhau. Nắm rõ các yếu tố này giúp doanh nghiệp chủ động dự toán chi phí và thời điểm mua hợp lý.

  • Nguồn gốc và xuất xứ: Thép sản xuất trong nước thường có mức giá thấp hơn so với thép nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc,… do chênh lệch chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu.
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật và mác thép: Các tiêu chuẩn như SS400, A36, Q235, Q345 sẽ ảnh hưởng đến cơ tính, độ bền và khả năng chịu lực, từ đó tác động đến giá bán. Thép đạt tiêu chuẩn cao thường có giá cao hơn.
  • Kích thước và trọng lượng: Thép hình H có nhiều quy cách khác nhau, sản phẩm càng lớn, khối lượng càng nặng thì giá thành sẽ tăng theo tỷ lệ.
  • Biến động thị trường: Tình hình cung cầu thép, tỷ giá ngoại tệ, giá nguyên liệu đầu vào và chính sách thuế sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép.
  • Số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng: Khách hàng mua số lượng lớn hoặc giao hàng trong khu vực gần kho sẽ nhận được mức giá ưu đãi hơn.

Cách chọn thép hình H phù hợp với nhu cầu

Lựa chọn mua thép hình phù hợp không chỉ giúp tối ưu chi phí mà còn đảm bảo hiệu quả sử dụng, độ an toàn và tuổi thọ công trình, dưới đây là 4 gợi ý để lựa chọn và sử dụng thép hình H: 

Xác định mục đích sử dụng: Tùy theo mục đích sử dụng (xây dựng nhà xưởng, khung kèo, cầu đường, cột chịu lực…), bạn cần xác định đúng quy cách và mác thép cần thiết. Ví dụ:

  • Công trình dân dụng nhỏ: Thép H100–H200
  • Kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế: Thép H200–H400
  • Dự án công nghiệp, cầu cảng: Thép H400 trở lên

Chọn mác thép phù hợp:

  • SS400: Phổ biến, dễ gia công, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ.
  • A36: Độ bền cao, ứng dụng trong xây dựng kết cấu yêu cầu tải trọng lớn.
  • Q235, Q345: Thường dùng trong công trình công nghiệp, yêu cầu chịu lực mạnh.

Ưu tiên thương hiệu uy tín: Thép hình H cần đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật, không cong vênh, han gỉ, có đầy đủ CO, CQ chứng minh nguồn gốc và chất lượng.

Lưu ý khi bảo quản và thi công:

  • Bảo quản tại nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và mặt đất.
  • Dùng xe nâng, cẩu chuyên dụng khi bốc dỡ để tránh cong vênh, trầy xước.
  • Thi công đúng kỹ thuật, đảm bảo an toàn và hiệu quả công trình.

Tại sao nên mua thép hình tại Thép Trần Long?

Cam kết chất lượng sản phẩm

Tại  Công ty Cổ phần Thương mại Thép Trần Long, chất lượng sản phẩm luôn là ưu tiên hàng đầu. Chúng tôi cung cấp các loại thép chính hãng, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe trong các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.

Chính sách ưu việt dành cho khách hàng

  • Giá cả cạnh tranh: Công ty Cổ phần Thương mại Thép Trần Long cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp Quý khách tối ưu chi phí cho công trình của mình.
  • Vận chuyển chuyên nghiệp: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và an toàn trong khu vực miền Bắc, đảm bảo hàng hóa được giao đến tận nơi đúng thời gian và địa điểm yêu cầu. Chi tiết về chính sách giao nhận, Quý khách vui lòng xem tại Chính sách giao nhận.
  • Hỗ trợ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tình của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách 24/7, giải đáp mọi thắc mắc và tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Các cách mua hàng tại Thép Trần Long

Quý khách có thể lựa chọn một trong các cách sau để mua hàng:

1. Liên hệ trực tuyến qua Website, Điện thoại, Zalo, Facebook

Website của Chúng tôi là kênh thông tin chính thức, cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, chủng loại, quy cách và bảng giá mới nhất. Quý khách có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu. Để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng, Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:

  • Gọi điện trực tiếp đến số Hotline: 0936 179 626.
  • Gửi yêu cầu báo giá trực tiếp trên website: theptranlong.vn thông qua form liên hệ tại trang sản phẩm. Vui lòng điền đầy đủ thông tin liên hệ và số lượng/quy cách sản phẩm cần mua.
  • Liên hệ qua Zalo hoặc Facebook: Quý khách có thể tìm thấy link dẫn đến các nền tảng này trên website của chúng tôi để chat trực tiếp với nhân viên tư vấn.

Sau khi nhận được yêu cầu, đội ngũ nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ liên hệ để tư vấn, báo giá và xác nhận đơn hàng, đồng thời hướng dẫn các bước thanh toán tiếp theo.

2. Mua hàng trực tiếp tại Trụ sở và Kho

Chúng tôi luôn hoan nghênh Quý khách đến trực tiếp trụ sở và kho hàng để xem sản phẩm và trao đổi trực tiếp:

  • Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
  • Địa chỉ kho: KM số 1 Dốc Vân, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội

Tại đây, Quý khách có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhận được sự tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên của chúng tôi.

Thông tin liên hệ hỗ trợ mua hàng

Nếu Quý khách có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ trong quá trình mua hàng, xin vui lòng liên hệ với Chúng tôi theo thông tin sau:

  • Hotline: 0936 179 626
  • Email: sale.theptranlong@gmail.com
  • Wechat ID: ThepTranLong
  • Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, p.Đức Giang, Hà Nội
  • Địa chỉ kho: KM số 1 Dốc Vân, xã Đông Anh, Hà Nội
  • Website: theptranlong.vn 

Câu hỏi thường gặp

Thép hình H và thép hình I khác nhau thế nào?

Thép hình H có bản bụng rộng hơn so với thép I, do đó khả năng chịu uốn và tải trọng ngang tốt hơn. Thép H thường dùng cho kết cấu chịu lực lớn, công trình công nghiệp nặng.

Làm sao để biết thép H có đạt chuẩn không?

Thép hình tại Thép Trần Long luôn có chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) từ nhà máy sản xuất. Ngoài ra, khách hàng có thể kiểm tra hình dạng, nhãn mác, khối lượng và độ đồng đều bề mặt.

Khi nào nên dùng thép H thay vì thép I, U hay V?

Thép H có đặc điểm cánh rộng, độ dày đều, khả năng phân bổ tải trọng đồng đều, rất phù hợp cho các công trình chịu lực lớn và nhịp dài như: nhà xưởng, cầu đường, khung thép tiền chế, tòa nhà cao tầng.

Thép I có cánh hẹp hơn, thích hợp cho dầm chịu uốn một chiều hoặc kết cấu có không gian hạn chế về chiều ngang.

Thép Uthép V thường được sử dụng cho liên kết phụ, khung nhỏ, giằng, hoặc kết cấu nhẹ trong cơ khí, khung cửa, mái che.

Vì vậy, nếu công trình cần khả năng chịu lực tổng thể, ổn định và bền vững, thép H là lựa chọn ưu tiên thay vì I, U hay V.

Khả năng chịu lực của thép H so với thép I thế nào?

Thép H và thép I đều thuộc nhóm dầm chữ H/I, nhưng:

Thép H có bản cánh rộng, độ dày đồng đều giữa cánh và bụng, nên chịu lực tốt cả 2 phương (ngang và dọc).

Thép I có bản cánh hẹp, mỏng hơn, nên chịu lực uốn một phương tốt, nhưng hạn chế khi chịu xoắn hoặc lực phân bố phức tạp.

Trong thực tế, thép H có khả năng chịu lực tổng thể tốt hơn thép I, đặc biệt ở công trình lớn, nhịp dài, tải trọng nặng.