Description
Thông tin tổng quan
Thép hình U là thép có hình chữ U, có các đặc tính nổi bật như tính chắc, cứng và độ bền cao. Loại thép này được lựa chọn cho nhiều công trình nhờ khả năng chịu tải nặng như cầu đường và các công trình quan trọng khác.
Ngoài ra, thép hình U còn được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau, mang đến sự linh hoạt trong việc lựa chọn và ứng dụng.
Thành phần hoá học

Tính chất cơ lý

Ứng dụng thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m
Thép hình U là vật liệu phổ biến với nhiều ứng dụng trong cả lĩnh vực dân dụng và công nghiệp, đáp ứng hiệu quả các nhu cầu xây dựng và sản xuất. Cụ thể, thép U thường được sử dụng trong việc chế tạo khung xe tải, sản xuất bàn ghế nội thất, xây dựng tháp ăng ten, cột điện cao thế và làm khung cho các công trình cầu đường. Những ứng dụng này không chỉ minh chứng cho sự linh hoạt của thép U mà còn nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Phân loại thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m
Dựa trên phương pháp xử lý bề mặt và đặc tính vật liệu, thép U được chia thành các loại sau:
- Thép U đen: Là loại thép U chưa được mạ bề mặt, giữ nguyên màu tự nhiên của thép. Thép U đen thường được sử dụng trong các công trình không đòi hỏi khả năng chống gỉ cao và có thể được sơn phủ sau khi lắp đặt.
- Thép U mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài, loại thép này có khả năng chống gỉ tốt hơn thép U đen. Nó thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.
- Thép U nhúng kẽm nóng: Loại thép này trải qua quá trình nhúng kẽm nóng, tạo ra lớp bảo vệ kẽm dày hơn so với thép mạ kẽm thông thường. Điều này giúp thép U có khả năng chống ăn mòn vượt trội và bền bỉ hơn trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Quy cách thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m
- Chiều cao bụng: 300 mm
- Chiều cao cánh: 85 mm
- Dày bụng: 7 mm
- Trọng lượng: 414 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36….
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
Báo giá thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m | 12 | 414 | 17.818 | 7.376.652 | 19.6 | 8.114.317 |
Thông tin giá cả các loại thép hình U khác
- Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m
- Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m
- Thép hình U 100 x 50 x 5 x 6m
- Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m
- Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m
- Thép hình U 125 x 65 x 6 x 6m
- Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m
- Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m
- Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m
- Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m
- Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m – HQ, NB
- Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m – Nhật
- Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m
- Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ
- Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m
- Thép hình U 300 x 87 x 9.5 x 12m – HQ
- Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ
- Thép hình U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m – HQ
- Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m
Đơn vị cung cấp thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m
Thép Trần Long chuyên cung cấp các loại thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m đảm bảo:
- Thép có đầy đủ giấy tờ, hoá đơn và chứng chỉ CO-CQ.
- Thép đảm bảo chất lượng, không rỗ và sét.
- Thép có dung sai theo quy định.
- Thép chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Liên hệ với Thép Trần Long để nhận mức giá rẻ nhất thị trường tại:
Hotline: 0973221279
Zalo: 0879189428
Email: theptranlongvn@gmail.com
Địa chỉ trụ sở: 358 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
Reviews
There are no reviews yet.