Mô tả
Với ưu điểm đa dạng ứng dụng, tính vững chắc, thép hình I là vật liệu quan trọng cho nhiều công trình trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Để tìm hiểu chi tiết hơn các thông tin về thép hình I, phân loại, quy cách, trọng lượng và báo giá thép hình I900 hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Thông tin tổng quan
Thép hình I900, hay còn gọi là thép I900, là một loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, với hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Loại thép này nổi bật với khả năng chịu lực và trọng tải lớn, tính cân bằng cao và khả năng chịu va đập tốt. Khi được phủ thêm lớp mạ kẽm, thép I900 được tăng thêm độ bền,phù hợp cho cả các công trình ngoài trời, nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao.
Thành phần hoá học
Tương tự mẫu:
Tính chất cơ lý
Tương tự mẫu:
Ứng dụng thép hình I900
Thép hình I900 có nhiều ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực như:
Trong xây dựng:
Thép hình I900 thường được sử dụng làm kèo, cột dầm, móng cho nhà máy, nhà cao tầng, nhà tiền chế và kết cấu cầu đường. Với khả năng chịu lực vượt trội và độ cân bằng cao, thép này góp phần tạo nên những công trình kiên cố, an toàn và ổn định.
Trong cơ khí chế tạo:
Đây là vật liệu chính để chế tạo cầu trục, tháp ăng-ten, tháp truyền tải điện và khung sườn xe tải. Đặc tính bền bỉ và khả năng chịu tải lớn của thép I900 đáp ứng tốt yêu cầu khắt khe trong ngành cơ khí.
Trong công nghiệp đóng tàu:
Thép hình I900 được ứng dụng trong các bộ phận như hầm tàu, khung tàu và giàn khoan. Độ bền cao và khả năng chịu lực ưu việt của thép đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy cho các thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt trên biển.
Phân loại thép hình I900
Thép hình I900 được phân phối rộng rãi với ba loại chính, bao gồm thép I đúc, thép I mạ kẽm, và thép I mạ kẽm nhúng nóng, mỗi loại đều có những đặc điểm và ưu điểm riêng phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau.
Thép I900 đúc
Loại thép này được sản xuất thông qua quy trình cán và đúc theo khuôn mẫu, tạo nên những thanh thép hình I900 với độ cứng, độ bền cao và khả năng cân bằng tốt. Đây là lựa chọn phổ biến trong các công trình cần độ chịu lực lớn và tính ổn định.
Tuy nhiên, thép I900 đúc không phù hợp với các môi trường có tính axit hoặc ngập mặn, do những điều kiện này có thể dẫn đến quá trình oxy hóa và ăn mòn, làm giảm tuổi thọ của thép và gây ra hiện tượng gỉ sét.
Thép I900 mạ kẽm
Thép I900 mạ kẽm được sản xuất bằng cách phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt thép đúc. Lớp kẽm này hoạt động như một “áo giáp bảo vệ,” chống lại sự oxy hóa và tác động từ các yếu tố môi trường bên ngoài.
Không chỉ gia tăng độ bền, lớp mạ kẽm còn mang lại tính thẩm mỹ cao, làm cho sản phẩm sáng bóng và đẹp mắt hơn. Dù giá thành cao hơn thép đúc thông thường, thép mạ kẽm là một lựa chọn đáng đầu tư nhờ sự bảo vệ toàn diện và tuổi thọ dài hơn.
Thép I900 mạ kẽm nhúng nóng
Thép I900 mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng cách nhúng toàn bộ bề mặt thép vào lớp kẽm nóng chảy, tạo nên lớp phủ dày, đồng đều và sáng bóng. Lớp kẽm này giúp bảo vệ thép hiệu quả trước các tác động của oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như ven biển hay khu vực có khí hậu ẩm ướt.
Nhờ quy trình mạ nhúng nóng, sản phẩm có độ bền vượt trội và tuổi thọ lên đến 50 năm, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và hoạt động lâu dài trong điều kiện tự nhiên.
Quy cách thép hình I900
Trong đó
Chiều cao (h): 900 mm
Chiều dài cạnh (b): 300 mm
Độ dày (d): 16 mm
Dung sai cho phép: ± 2.0 mm
Trọng lượng thép I900
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I900 =2880 kg/cây 12m
Báo giá thép hình I900
Tên sản phẩm
và quy cách |
Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Tổng giá có VAT |
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 12 | 2880 | 18.364 | 52.888.320 | 58.177.152 |
Thông tin giá cả các loại thép hình I khác
- Giá thép I100
- Giá thép I120
- Giá thép I150
- Giá thép I194
- Giá thép I200
- Giá thép I250
- Giá thép I294
- Giá thép I300
- Giá thép I350
- Giá thép I390
- Giá thép I400
- Giá thép I482
- Giá thép I488
- Giá thép I496
- Giá thép I500
- Giá thép I582
- Giá thép I588
- Giá thép I596
- Giá thép I600
- Giá thép I700
- Giá thép I800
- Giá thép I900
Đơn vị cung cấp thép hình I900
Thép Trần Long chuyên cung cấp các loại thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m đảm bảo:
- Thép có đầy đủ giấy tờ, hoá đơn và chứng chỉ CO-CQ.
- Thép đảm bảo chất lượng, không rỗ và sét.
- Thép có dung sai theo quy định.
- Thép chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Liên hệ với Thép Trần Long để nhận mức giá rẻ nhất thị trường tại:
Hotline: 0973221279
Zalo: 0879189428
Email: theptranlongvn@gmail.com
Địa chỉ trụ sở: 358 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.