Thép hình V 100 x 100
Báo giá thép hình V 100×100 mới nhất hôm nay
Quy cách thép V | Độ dày (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (mm) | Đơn vị tính | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
V 100 x 100 | 6 | 6.000 – 12.000 | Kg | 14.700 |
V 100 x 100 | 7 | 6.000 – 12.000 | Kg | 14.700 |
V 100 x 100 | 8 | 6.000 – 12.000 | Kg | 14.700 |
V 100 x 100 | 10 | 6.000 – 12.000 | Kg | 14.700 |
V 100 x 100 | 12 | 6.000 – 12.000 | Kg | 14.700 |
V 100 x 100 | 15 | 6.000 – 12.000 | Kg | 14.700 |
Ghi chú:
- Giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường.
- Có chính sách giá ưu đãi đối với khách tới lấy tại kho.
- Liên hệ để có giá tốt nhất theo khối lượng cụ thể.
Thép hình V 100×100, hay còn gọi là thép góc đều L100x100, là một trong những loại thép định hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí tại Việt Nam. Với tiết diện hình chữ L và kích thước cạnh 100mm x 100mm, thép V 100×100 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các kết cấu chịu lực trung bình, khung sườn công trình và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp.
Quy cách & Tiêu chuẩn thép V 100×100
Thép hình V 100×100 được sản xuất theo các quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật rõ ràng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí chế tạo.
- Hình dạng: Sản phẩm có tiết diện hình chữ L với góc vuông 90 độ, mang lại khả năng chịu lực tốt và ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình.
- Kích thước cạnh: Thép V 100×100 sở hữu kích thước 100mm x 100mm, hai cạnh đều nhau, tạo sự cân đối trong kết cấu.
- Thiết kế: Các góc và đầu thép thường được bo tròn, giúp tăng độ bền, hạn chế nứt gãy, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Sản xuất: Sản phẩm được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ) và TCVN 1654 (Việt Nam).
- Bề mặt: Thép V 100×100 thường có màu đen tự nhiên hoặc được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ trong môi trường ngoài trời.
Đặc tính vật lý
Với độ cứng và khả năng chịu tải phù hợp, thép V 100×100 đáp ứng tốt cho các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định vừa phải.
Kích thước chuẩn:
- Cạnh A x B: 100mm x 100mm
- Độ dày (t): 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
Tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản)
Thép V 100×100 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 với các mác thép phổ biến:
- SS400: Giới hạn chảy ≥ 245 N/mm², độ bền kéo 400-510 N/mm²
- SS490: Giới hạn chảy ≥ 325 N/mm², độ bền kéo 490-610 N/mm²
Tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ)
Thép góc ASTM A36 có:
- Giới hạn chảy tối thiểu: 250 MPa
- Độ bền kéo: 400-550 MPa
- Độ dãn dài: ≥ 20%
Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam)
Áp dụng TCVN 1654-2008 cho thép góc đều:
- CT3: Tương đương SS400
- CT5: Tương đương SS490
Trọng lượng thép V 100×100
Trọng lượng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển và tính toán kết cấu. Dưới đây là bảng trọng lượng chi tiết cho thép V 100×100:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
6 | 9.25 | 55.50 |
7 | 10.70 | 64.20 |
8 | 12.20 | 73.20 |
10 | 15.10 | 90.60 |
12 | 17.90 | 107.40 |
15 | 22.30 | 133.80 |
20 | 29.40 | 176.40 |
Công thức tính trọng lượng: Trọng lượng (kg/m) = 0.00785 × (2t × a – t²)
Trong đó:
- t = độ dày (mm)
- a = kích thước cạnh (100mm)
Ứng dụng thép hình V 100×100 trong thực tế
Làm kết cấu thép
Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp
- Nhà xưởng vừa: Làm dầm phụ, giằng kết cấu mái nhà xưởng diện tích vừa
- Nhà kho: Tạo khung sườn phụ, hệ thống giá kệ hàng hóa
- Cơ sở sản xuất: Kết cấu thép chịu tải trọng vừa, hệ thống neo đậu thiết bị nhỏ
Ứng dụng trong giao thông
- Cầu nhỏ: Làm lan can cầu vừa, hệ thống thanh chắn đường địa phương
- Khung sườn xe: Chế tạo khung xe tải vừa, container 20 feet
- Trụ biển báo: Hệ thống cột đèn chiếu sáng vừa, trụ biển báo giao thông
Ứng dụng trong công nghiệp cơ khí
- Chế tạo máy vừa: Khung băng tải công nghiệp nhỏ, giá đỡ thiết bị vừa
- Kết cấu máy: Hệ thống dẫn hướng, khung bảo vệ máy móc công nghiệp vừa
Các ứng dụng khác
Xây dựng dân dụng
- Nhà ở: Kết cấu phụ, hệ thống giằng tầng cho nhà vừa
- Lan can cầu thang: Cho các công trình dân dụng, chịu lực ổn định
- Mái che: Kết cấu mái nhà để xe, mái hiên diện tích nhỏ
Công trình thủy lợi
- Cọc móng: Gia cường móng cho công trình vừa
- Hệ thống cống: Khung gia cường cống bê tông cỡ nhỏ
Sản xuất đồ nội thất công nghiệp
- Hàng rào: Cho khu dân cư, công sở
- Kệ công nghiệp: Kệ chứa hàng hóa trọng lượng vừa
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép V 100×100
Độ dày và trọng lượng: Thép V 100×100 có độ dày càng lớn thì giá càng cao do lượng nguyên liệu sử dụng nhiều hơn. Với kích thước 100×100, trọng lượng trên mét dài vừa phải, phù hợp với nhiều công trình.
Tiêu chuẩn và nguồn gốc:
- Thép Trung Quốc: Giá rẻ hơn 8-12% nhưng cần kiểm tra chặt chẽ
- Thép Nhật, Hàn: Chất lượng tốt nhất, giá cao hơn 15-20%
- Thép Việt Nam: Giá cạnh tranh, chất lượng ổn định
Biến động thị trường: Giá thép hình nói chung và thép V 100×100 nói riêng chịu ảnh hưởng từ giá nguyên liệu thép thô quốc tế, tỷ giá USD, chính sách xuất nhập khẩu và nhu cầu thị trường trong nước.
Địa chỉ mua thép hình V 100×100 uy tín tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc
Giới thiệu về Thép Trần Long
Công ty Cổ phần Thương mại Thép Trần Long là đại lý phân phối chính thức các sản phẩm thép hình tại miền Bắc với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình V 100×100 chính hãng với đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà máy, đặc biệt chuyên cung cấp cho các công trình vừa và nhỏ.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 358 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0936179626
- Email: sale.theptranlong@gmail.com
- Website: theptranlong.vn
Lý do chọn Thép Trần Long cho thép V 100×100
Cung cấp sản phẩm chính hãng đầy đủ CO/CQ
- Hàng mới 100%, đúng quy cách kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Sai số quy cách: ±3mm, độ dày ±0,2mm.
Giá cả cạnh tranh và chiết khấu cao
- Nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, giá gốc tốt nhất.
- Chiết khấu đặc biệt cho đơn hàng khách lấy trực tiếp tại kho.
- Báo giá minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn.
Hỗ trợ vận chuyển chuyên nghiệp
- Giao tại kho bên mua: KCN Đồng Văn – Ninh Bình.
- Hoặc giao trực tiếp tại kho nhà sản xuất.
- Hàng được giao theo barem nhà sản xuất.
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu
- Đội ngũ kỹ sư xây dựng am hiểu sâu về thép kết cấu
- Tư vấn lựa chọn thép V 100×100 phù hợp với từng công trình
- Hỗ trợ tính toán trọng lượng và chi phí chính xác nhất
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V 100×100 chi tiết và tư vấn miễn phí!
Các câu hỏi thường gặp về thép hình V 100×100
Thép V 100×100 nặng bao nhiêu kg/mét?
Trọng lượng thép V 100×100 phụ thuộc vào độ dày:
- Độ dày 7mm: 10.70 kg/m
- Độ dày 8mm: 12.20 kg/m
- Độ dày 10mm: 15.10 kg/m
- Độ dày 12mm: 17.90 kg/m
Thép hình V 100×100 có phải là thép góc L 100×100 không?
Có, thép hình V 100×100 chính là thép góc L 100×100. “Thép hình V” là tên gọi chung cho loại thép có tiết diện hình chữ L, trong đó V 100×100 là dạng thép góc có hai cạnh bằng nhau.
Thép V 100×100 có thể thay thế được thép U100 không?
Không thể thay thế trực tiếp vì có tiết diện và tính chất cơ học hoàn toàn khác nhau. Thép V 100×100 thích hợp làm kết cấu chịu nén và giằng, còn thép U100 thích hợp làm dầm chịu uốn.
Làm sao để tính chính xác số lượng thép V 100×100 cần mua?
Để tính toán chính xác, bạn cần:
- Tính tổng chiều dài thép cần sử dụng theo bản vẽ (mét)
- Chọn độ dày phù hợp với yêu cầu thiết kế kết cấu
- Nhân với trọng lượng/mét để ra tổng khối lượng cần mua
- Cộng thêm 3-5% hao hụt do cắt, uốn gia công
Thép V 100×100 có sẵn tại kho không?
Thép Trần Long luôn duy trì tồn kho thép V 100×100 các độ dày phổ biến (7mm, 8mm, 10mm, 12mm) để phục vụ nhu cầu khách hàng. Đối với các độ dày đặc biệt, thời gian chuẩn bị là 1-2 ngày làm việc.
So sánh thép V 100×100 và thép V 90×90?
Thép V 100×100:
- Kích thước lớn hơn, chịu lực tốt hơn
- Trọng lượng nặng hơn 15-20%
- Giá cao hơn do sử dụng nhiều nguyên liệu hơn
- Phù hợp cho công trình yêu cầu độ bền cao
Thép V 90×90:
- Kích thước nhỏ hơn, nhẹ hơn
- Giá rẻ hơn, tiết kiệm chi phí
- Phù hợp cho công trình quy mô nhỏ
Cần báo giá chi tiết thép hình V 100×100 cho công trình của bạn? Liên hệ Thép Trần Long ngay hôm nay để nhận tư vấn miễn phí và giá tốt nhất thị trường!