Thép hình U 160 x 56 x 5,2
15.500 ₫
- Chiều cao: 160 mm
- Chiều rộng cánh: 56 mm
- Độ dày cánh: 5.2 mm
Trong ngành xây dựng hiện đại, lựa chọn vật liệu có khả năng chịu lực cao, bền bỉ và tiết kiệm chi phí là điều kiện tiên quyết để đảm bảo chất lượng công trình. Trong số các dòng thép hình được tin dùng, thép hình U 160 x 56 x 5,2 nổi bật nhờ cấu trúc chắc chắn, khả năng chịu tải tốt và ứng dụng linh hoạt.
Thép hình U có mặt cắt giống chữ U, được sản xuất từ thép cacbon thông qua quy trình cán nóng theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, hoặc TCVN. Cấu trúc này giúp gia tăng độ cứng, hạn chế biến dạng và kéo dài tuổi thọ sử dụng trong các điều kiện môi trường khác nhau.
Giá bán tham khảo: 15.500 VNĐ/kg
Để tìm hiểu thêm các loại thép hình U khác, bạn có thể xem trong danh mục sản phẩm thép hình U của chúng tôi để xem chi tiết.
Ưu điểm nổi bật của thép hình U 160 x 56 x 5,2
-
- Khả năng chịu tải tốt, chống biến dạng: Thiết kế mặt cắt hình chữ U với độ dày đều giúp sản phẩm có khả năng chịu uốn, chịu xoắn và nén dọc trục rất tốt. Đây là lý do vì sao thép U 160 x 56 x 5,2 thường được sử dụng trong các kết cấu khung chịu lực chính, dầm sàn, liên kết dầm phụ, hay các giàn mái thép cần độ ổn định cao.
- Độ bền cơ học cao, kết cấu ổn: Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép như SS400, A36, Q235B, nổi tiếng với giới hạn chảy và độ bền kéo cao, giúp tăng khả năng làm việc trong môi trường tải trọng thay đổi liên tục. Khi được xử lý bề mặt bằng mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn epoxy, thép U còn có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
- Dễ dàng thi công, gia công: Thép hình U là vật liệu dễ hàn, dễ cắt, khoan và định hình, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và giảm chi phí nhân công. Điều này cực kỳ thuận tiện trong các công trình nhà tiền chế, kho xưởng, hoặc dự án yêu cầu tháo lắp, di dời sau này.
- Giá cả hợp lý: So với các dòng thép hình khác như thép hình H, thép hình I hay ống kết cấu lớn, thép hình U 160 x 56 x 5,2 có giá cạnh tranh hơn, nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng lâu dài.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của thép hình U 160 x 56 x 5,2:
| Thông số | Ký hiệu | Giá trị | Diễn giải chi tiết |
| Chiều cao | H | 160mm | Khoảng cách giữa hai mép ngoài theo phương đứng của tiết diện thép. |
| Chiều rộng cánh | B | 56mm | Độ rộng mỗi cánh thép, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực ngang. |
| Độ dày cánh | t1 | 5.2mm | Độ dày thành cánh bên, giúp tăng độ cứng và chống cong vênh. |
| Chiều dài cây thép | L | 6m/12m | Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép hình. |
| Barem thép | 12,50kg/mét | Trọng lượng trung bình của một mét thép theo tiêu chuẩn TCVN hoặc quốc tế (như JIS, ASTM…), được tính dựa trên kích thước hình học và tỷ trọng thép, dùng để tính khối lượng, giá thành và chi phí vận chuyển. | |
| Mác thép phổ biến | SS400, A36, Q235B | Các loại mác thép phổ biến cho thép hình kết cấu, thể hiện các đặc tính cơ học như giới hạn chảy và độ bền kéo. |
Xem ngay bảng tra trọng lượng thép chi tiết tại Thép Trần Long.
Lưu ý: Trọng lượng và các thông số quán tính có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất. Vui lòng kiểm tra bản vẽ kỹ thuật cụ thể hoặc liên hệ nhà cung cấp để nhận thông số chính xác nhất.
Phân loại thép hình U 160 x 56 x 5,2
Tùy theo hình thức xử lý bề mặt và ứng dụng cụ thể, thép hình U 160 x 56 x 5,2 được chia thành 3 loại phổ biến:
- Thép U đen (cán nóng): Bề mặt màu xanh đen đặc trưng, thường được dùng cho các công trình trong nhà hoặc có biện pháp sơn bảo vệ riêng.
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày phủ toàn bộ bề mặt giúp chống oxy hóa cực tốt, phù hợp với khu vực ven biển, kho bãi.
- Thép U sơn chống gỉ hoặc sơn epoxy: Tăng tuổi thọ công trình, đảm bảo tính thẩm mỹ, đặc biệt trong môi trường có yêu cầu kỹ thuật cao như nhà máy thực phẩm, công trình giao thông…
Ứng dụng thực tế
Với đặc điểm kỹ thuật vượt trội, thép hình U 160 x 56 x 5,2 được ứng dụng đa dạng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm dầm phụ, thanh giằng, kết cấu mái nhà làm khung cửa, khung mái, lan can, giàn khung nhà thép tiền chế, kết cấu sàn, cầu thang thép chịu lực.
- Công nghiệp nhẹ và nặng: Hệ khung chịu lực, giằng mái, làm giá đỡ, khung bao máy móc, vách ngăn, hệ thống sàn tầng kỹ thuật.
- Cơ khí chế tạo: Bệ máy, khung sườn thiết bị, cơ cấu phụ trong dây chuyền sản xuất, kết cấu chịu rung động trong thiết bị cơ khí.
- Ngành vận tải: Làm sàn xe, khung container, bộ khung thùng xe tải, móc treo.
- Hệ kết cấu phụ trợ: Giằng tường, giằng mái, khung phụ trong kết cấu thép nhà tiền chế.
Hướng dẫn đặt hàng
Thép hình U 100 x 50 x 4.2 x 6 tại Thép Trần Long được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao. Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, chứng nhận xuất xưởng rõ ràng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình trong nước và xuất khẩu.
Hướng dẫn đặt hàng: Website của Chúng tôi là kênh thông tin chính thức, cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, chủng loại, quy cách và bảng giá mới nhất. Quý khách có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu. Để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng, Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:
- Gọi điện trực tiếp đến số Hotline: 0936 179 626.
- Liên hệ qua Zalo hoặc Facebook: Quý khách có thể tìm thấy link dẫn đến các nền tảng này trên website của chúng tôi để chat trực tiếp với nhân viên tư vấn.
Sau khi nhận được yêu cầu, đội ngũ nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ liên hệ để tư vấn, báo giá và xác nhận đơn hàng, đồng thời hướng dẫn các bước thanh toán tiếp theo.
Chúng tôi luôn hoan nghênh Quý khách đến trực tiếp trụ sở và kho hàng để xem sản phẩm và trao đổi trực tiếp:
- Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, p.Việt Hưng, Hà Nội
- Kho hàng: KM số 1 Dốc Vân, xã Đông Anh, Hà Nội
Tại đây, Quý khách có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhận được sự tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên của chúng tôi.
Thông tin liên hệ hỗ trợ mua hàng
Nếu Quý khách có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ trong quá trình mua hàng, xin vui lòng liên hệ với Chúng tôi theo thông tin sau:
- Hotline/Zalo: (+84) 936179626
- Email: sale.theptranlong@gmail.com
- WeChat ID: ThepTranLong
- Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, p.Việt Hưng, Hà Nội
- Kho hàng: KM số 1 Dốc Vân, xã Đông Anh, Hà Nội
Vì sao nên chọn Thép Trần Long?
- Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế – SS400, A36, Q345B…
- Chứng từ đầy đủ – CO-CQ rõ ràng
- Giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi
- Giao hàng nhanh
- Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tâm
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
1. Thép hình U 160 x 56 x 5,2 dùng trong công trình nào?
Thép hình U 160 x 56 x 5,2 phù hợp với công trình dân dụng, nhà xưởng, hệ khung tiền chế, ngành cơ khí chế tạo và vận tải.
2. Thép Trần Long có cung cấp CO, CQ không?
Tất cả sản phẩm đều đi kèm CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) theo yêu cầu.
3. So sánh thép hình U và thép hộp?
Thép hộp kín bốn mặt, chịu xoắn tốt hơn, thép hình U hở, nhẹ hơn, dễ thi công và bắt vít
Sản phẩm tương tự
- Chiều cao bụng: 150 mm
- Chiều cao cánh: 75 mm
- Dày bụng: 6.5 mm
- Barem: 232.2 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 200 mm
- Chiều cao cánh: 76 mm
- Dày bụng: 5.2 mm
- Barem: 220.8 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 250 mm
- Chiều cao cánh: 78 mm
- Dày bụng: 7 mm
- Barem: 330 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 300 mm
- Chiều cao cánh: 87 mm
- Dày bụng: 9.5 mm
- Barem: 470.4 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 125 mm
- Chiều cao cánh: 65 mm
- Dày bụng: 6 mm
- Barem: 41.52kg/cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 6m/ cây
- Chiều cao bụng: 100 mm
- Chiều cao cánh: 50 mm
- Dày bụng: 5 mm
- Barem: 56.16 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 6m/ cây
Đăng ký nhận báo giá





