Thép hình V 30 x 30
14.500 ₫
- Độ dài cạnh (A): 25 mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: từ 0.75 đến 2.64 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355J
Thép hình V 30×30 (thép góc đều 30×30) là dòng thép cấu trúc tiết diện chữ L với hai cạnh bằng nhau 30mm. Sản phẩm được đánh giá là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ có yêu cầu chịu lực cao hơn thép V 25×25. Thiết kế tiết diện góc vuông 90° tạo độ cứng vững và khả năng chịu tải tốt.
Đây là dòng thép góc phổ biến trong xây dựng nhà phố, nhà xưởng nhỏ, đặc biệt thích hợp cho cửa sắt cao cấp, lan can chịu lực, khung nhà kính, giàn mái nhẹ. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400), ASTM A36, TCVN 1765. Có 3 loại: đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng.
Giá thép V 30×30 dao động 14.500-14.900 VNĐ/kg (tháng 09/2025). Thép Trần Long cung cấp đầy đủ các quy cách với CO/CQ chính hãng. Liên hệ ngay 0936179626 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật cho dự án tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Thanh Hóa và các tỉnh miền Bắc.
Bảng Giá Thép Hình V 30×30 Mới Nhất
| Quy Cách | Giá/kg | Giá/Thanh 6m | Giá/Thanh 12m |
|---|---|---|---|
| Thép hình V 30x30x3 | 14.500 VNĐ/kg | 118.000 VNĐ | 237.000 VNĐ |
| Thép hình V 30x30x4 | 14.700 VNĐ/kg | 157.000 VNĐ | 314.000 VNĐ |
| Thép hình V 30x30x5 | 14.900 VNĐ/kg | 194.000 VNĐ | 390.000 VNĐ |
Lưu ý quan trọng:
- Giá trên mang tính tham khảo, biến động theo thị trường thép nguyên liệu
- Giá thanh 12m = Trọng lượng (kg/m) × 12 × Giá/kg (làm tròn 1.000 VNĐ)
- Giá chưa bao gồm phí vận chuyển liên tỉnh (nếu có)
- Vui lòng liên hệ 0936179626 để nhận báo giá chính xác theo số lượng và địa điểm
Thép Trần Long cam kết cung cấp thép V 30×30 chất lượng cao với giá cạnh tranh tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An và các tỉnh miền Bắc. Sản phẩm 100% chính hãng, đầy đủ CO/CQ. Giao hàng nhanh 1 – 4 ngày tùy khu vực.
Hỗ trợ khách hàng:
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7
- Báo giá chi tiết trong 2 giờ làm việc
- Dịch vụ cắt quy cách theo bản vẽ
- Vận chuyển toàn miền Bắc
- Hỗ trợ công nợ dài ngày cho doanh nghiệp uy tín
Đặt hàng ngay để nhận ưu đãi tốt nhất. Liên hệ 0936179626 (Hotline/Zalo) hoặc email sale.theptranlong@gmail.com.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Thép Hình V 30×30
Bảng Thông Số Cơ Bản
| Quy Cách | Chiều Dài Cạnh (A) | Độ Dày (t) | Trọng Lượng (W) | Chiều Dài Tiêu Chuẩn |
|---|---|---|---|---|
| V 30x30x3 | 30mm | 3mm | 1.36 kg/m | 6m |
| V 30x30x4 | 30mm | 4mm | 1.78 kg/m | 6m |
| V 30x30x5 | 30mm | 5mm | 2.18 kg/m | 6m |
Lưu ý: Chiều dài tiêu chuẩn 6m cho thép V cỡ nhỏ-trung. Đơn hàng lớn có thể đặt chiều dài 12m (cần đặt trước 7-10 ngày).
Bảng Thông Số Nâng Cao
| Quy Cách | Ix (cm⁴) | Iy (cm⁴) | Wx (cm³) | Wy (cm³) | rx (cm) | ry (cm) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| V 30x30x3 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | 1.8 | 0.892 | 0.85 |
| V 30x30x4 | 1.18 | 2.78 | 1.3 | 2.16 | 0.88 | 1.04 |
| V 30x30x5 | 2.09 | 2.67 | 1.0 | 2.47 | 1.0 | 0.9 |
Ghi chú: Các thông số mô-men quán tính và mô-men kháng uốn đang được cập nhật từ nhà sản xuất. Liên hệ 0936179626 để nhận tư vấn kỹ thuật chi tiết.
Giải Thích Kỹ Thuật
- So sánh với thép V 25×25: Thép hình V 30×30 có khả năng chịu lực cao hơn khoảng 40-45% so với V 25×25. Cụ thể, V 30x30x4 nặng 1.78 kg/m, trong khi V 25x25x4 chỉ 1.46 kg/m. Độ dày 3-5mm cung cấp khả năng chịu lực tốt cho ứng dụng dân dụng cao cấp và công nghiệp nhẹ.
- Tính khối lượng thanh 6m: V 30x30x3 = 1.36 kg/m × 6m = 8.16 kg/thanh. V 30x30x4 = 1.78 × 6 = 10.68 kg/thanh. V 30x30x5 = 2.18 × 6 = 13.08 kg/thanh. Công thức tổng quát: W (kg/m) = [(2×A – t) × t × 7.85] ÷ 1000 với A = chiều dài cạnh (mm), t = độ dày (mm), 7.85 = tỷ trọng thép (g/cm³).
- Mác thép phổ biến: SS400 (JIS G3101 Nhật Bản), A36 (ASTM Mỹ), Q235B (GB Trung Quốc), CT3 (GOST Nga). Độ bền kéo: 400-510 MPa. Giới hạn chảy: ≥235 MPa. Các mác này phù hợp cho 95% ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Phân Loại Thép Hình V 30×30 Theo Bề Mặt
1. Thép V 30 Đen (Cán Nóng)
Thép giữ nguyên bề mặt sau cán nóng, màu xanh đen đặc trưng. Giá thành thấp nhất trong 3 loại. Dễ hàn, cắt, uốn. Phù hợp môi trường trong nhà: khung cửa sắt, tủ điện, kệ trưng bày, giàn mái nhà xưởng. Cần sơn phủ chống gỉ để sử dụng lâu dài. Tuổi thọ 5-10 năm (có bảo dưỡng).
Ưu điểm: Giá rẻ, sẵn hàng, dễ gia công. Nhược điểm: Dễ gỉ sét nếu không sơn.
2. Thép V 30 Mạ Kẽm Điện Phân
Lớp mạ kẽm 5-15 micron, bề mặt sáng bóng. Chống gỉ tốt hơn thép đen 5-7 lần. Không cần sơn, tiết kiệm công. Phù hợp môi trường trong nhà: tủ điện công nghiệp, kệ trưng bày cao cấp, khung cửa nhôm kính, lan can cầu thang nội thất. Tuổi thọ 10-15 năm.
Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, không cần sơn thêm (trong nhà). Nhược điểm: Giá cao hơn thép đen 18-22%.
3. Thép V 30 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Lớp mạ 45-85 micron, chống gỉ tối đa. Tuổi thọ 20-30 năm ngoài trời. Tự phục hồi khi bị xước nhờ tính chất kẽm. Phù hợp mọi môi trường: lan can ngoài trời, hàng rào ven biển, cổng sắt, khung nhà kính, nhà lưới nông nghiệp, giàn mái nhẹ.
Ưu điểm: Bền nhất, không cần bảo dưỡng thường xuyên. Nhược điểm: Giá cao hơn thép đen 28-35%.
So Sánh Nhanh 3 Loại
| Loại | Giá So Sánh | Tuổi Thọ Trong Nhà | Tuổi Thọ Ngoài Trời | Phù Hợp |
|---|---|---|---|---|
| Đen + Sơn | 100% | 8-12 năm | 5-8 năm | Ngân sách hạn chế |
| Mạ Điện Phân | 118-122% | 12-18 năm | 3-5 năm | Trong nhà, thẩm mỹ |
| Mạ Nhúng Nóng | 128-135% | 25-35 năm | 20-30 năm | Ngoài trời, lâu dài |
Ứng Dụng Thép Hình V 30×30
1. Cửa Sắt và Lan Can Cao Cấp
Thép V 30×30 là lựa chọn hàng đầu cho cửa sắt chịu lực và lan can an toàn. Khung chính chịu lực tốt, không cong vênh. Phù hợp cửa kích thước lớn (1.6-2.0m × 2.2-2.4m). Chịu được lực đóng mở hàng ngày và có thể lắp khóa từ, khóa điện tử nặng.
Lan can cầu thang, ban công: Chịu lực tựa vững chắc, an toàn tuyệt đối. Phù hợp nhà phố, chung cư, biệt thự tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên. Có thể thiết kế họa tiết phức tạp. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn TCVN 5574.
Ưu điểm: Khả năng chịu lực tăng 40-45% so với V 25×25. Độ bền cao, không bị lún, võng theo thời gian. Chi phí tăng nhẹ (~20%) nhưng giá trị tăng đáng kể.
2. Nhà Kính và Công Trình Nông Nghiệp
Thép hình V 30×30 mạ kẽm là vật liệu lý tưởng cho nhà kính công nghệ cao. Khung chịu lực chính, giằng mái chịu được tải trọng mái che (tôn, lưới chắn nắng). Chống chịu môi trường ẩm ướt, phân bón. Tuổi thọ 15-20 năm không cần bảo trì.
Nhà lưới nông nghiệp: Cột đứng, xà ngang khung nhà lưới. Chịu được gió bão, tải trọng lưới. Dễ tháo lắp, mở rộng. Tiết kiệm 30-40% so với kết cấu khác. Phù hợp vùng Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hóa.
3. Khung Mái Nhẹ và Mái Hiên
Giàn mái nhẹ nhà phố: Nhịp 4-6m, giàn tam giác hoặc vì kèo. Chịu tải mái tôn, ngói nhẹ (15-25 kg/m²). Thi công nhanh, nhẹ, không tải trọng lớn lên tường.
Mái che sân thượng, garage: Mái hiên đơn giản, chi phí thấp. Che mưa nắng hiệu quả. Không cần móng lớn.
4. Tủ Điện Công Nghiệp và Hệ Thống Điện
Tủ điện phân phối lớn: Khung tủ điện phân phối tầng, tòa nhà. Tủ điện công nghiệp 600-1000mm. Giá đỡ thiết bị điện nặng. Khung panel điện năng lượng mặt trời.
Ưu điểm kỹ thuật: Chịu được thiết bị nặng (máy biến áp, tủ ATS). Tiếp đất tốt, an toàn điện. Không bị cong vênh khi gắn thiết bị nhiều. Dễ đột lỗ, gắn thanh ray DIN.
5. Kết Cấu Thép Nhỏ và Cơ Khí
- Khung nhà xưởng nhỏ: Nhà xưởng 50-150m², cao 4-5m. Kết cấu đơn giản, thi công nhanh.
- Sản phẩm cơ khí: Khung máy công cụ cỡ trung. Bàn hàn, bàn cắt CNC. Xe đẩy hàng tải trọng 300-500kg. Giá kệ kho chịu lực cao.
- Ưu điểm: Độ cứng vững cao, giảm rung động. Dễ gia công: hàn, khoan, taro. Bắt bu-lông M8-M12 chắc chắn.
So Sánh Thép Hình V 30×30 với Các Cỡ Khác
So Sánh với V 25×25 và V 40×40
| Tiêu Chí | V 25×25 | V 30×30 | V 40×40 |
|---|---|---|---|
| Khả năng chịu lực (so với V25x25) | 100% | 140% | 200% |
| Giá thành (so với V25x25) | 100% | 107% | 122% |
| Ứng dụng | Dân dụng nhẹ | Dân dụng cao cấp | Công nghiệp nhẹ |
| Trọng lượng (t=4mm) | 1.46 kg/m | 1.78 kg/m | 2.42 kg/m |
| Tải trọng phù hợp | 30-50kg | 50-80kg | 80-150kg |
Khuyến nghị lựa chọn:
- Chọn V 25×25: Cửa sổ nhỏ, khung trang trí, kệ nhẹ
- Chọn V 30×30: Cửa chính, lan can, giàn mái – lựa chọn tối ưu nhất
- Chọn V 40×40: Nhà xưởng, kết cấu chịu lực lớn
So Sánh với Thép Hộp Vuông 30×30
| Tiêu Chí | Thép V 30×30 | Thép Hộp 30×30 |
|---|---|---|
| Khả năng chịu nén | Tốt | Xuất sắc |
| Khả năng chịu xoắn | Trung bình | Rất tốt |
| Dễ gia công | Rất dễ | Khó hơn |
| Giá thành | Thấp hơn 35-45% | Cao |
| Linh hoạt kết nối | Rất cao | Thấp |
| Phù hợp | Khung, giằng, lan can | Cột, trụ đứng |
Kết luận: Thép hình V 30×30 linh hoạt và rẻ hơn nhiều, phù hợp 90% ứng dụng. Chỉ chọn thép hộp khi thực sự cần chịu lực nén hoặc xoắn cực lớn.
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
Thép V 30×30 nặng bao nhiêu 1 cây?
Trả lời: Trọng lượng một cây thép V 30×30 chiều dài tiêu chuẩn 6m tùy độ dày:
- Thép hình V 30x30x3: 8.16 kg/cây (1.36 kg/m × 6m)
- Thép hình V 30x30x4: 10.68 kg/cây (1.78 kg/m × 6m)
- Thép hình V 30x30x5: 13.08 kg/cây (2.18 kg/m × 6m)
Trọng lượng vừa phải giúp dễ vận chuyển, di chuyển và gia công thủ công mà không cần thiết bị nâng hạ phức tạp cho công trình quy mô nhỏ.
Thép V 30×30 có những độ dày nào?
Trả lời: Ba độ dày phổ biến: 3mm, 4mm, 5mm. Độ dày 4mm được dùng nhiều nhất (chiếm 65% nhu cầu) do cân bằng tốt giữa giá và chịu lực.
Khuyến nghị chọn độ dày:
- 3mm: Mái che, khung nhẹ, kệ trưng bày
- 4mm: Cửa sắt, lan can, giàn mái – khuyên dùng
- 5mm: Nhà xưởng nhỏ, kết cấu chịu lực cao
1 cây thép V 30×30 dài bao nhiêu mét?
Trả lời: Chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây đầy đủ. Đây là độ dài phổ biến nhất cho thép góc cỡ nhỏ-trung, phù hợp vận chuyển xe tải nhỏ và gia công tại xưởng.
Lưu ý:
- Có thể đặt chiều dài 12m cho đơn hàng lớn (từ 1 tấn trở lên)
- Dịch vụ cắt gia công theo yêu cầu tại kho Thép Trần Long
- Đặt mua theo bội số 6m để tối ưu chi phí
- Đơn lớn có thể yêu cầu cắt sẵn theo bản vẽ
Thép hình V 30×30 dùng để làm gì?
Trả lời: Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
Xây dựng dân dụng (60% nhu cầu):
- Cửa sắt 2-4 cánh chịu lực cao
- Lan can cầu thang, ban công an toàn
- Hàng rào, cổng sắt vững chắc
- Mái che sân thượng, garage
Nông nghiệp công nghệ cao (15%):
- Khung nhà kính, nhà lưới trồng rau
- Giàn trồng rau thủy canh
- Kết cấu nhà nông nghiệp hiện đại
Công nghiệp (25%):
- Tủ điện công nghiệp, khung máy
- Giàn mái nhẹ nhà xưởng
- Kệ kho hàng, xe đẩy công nghiệp
Nên chọn thép V 30×30 của hãng nào?
Trả lời: Khuyến nghị: Hòa Phát (chiếm 85% thị phần tại Việt Nam)
Ưu điểm Hòa Phát:
- Chất lượng ổn định, đạt chuẩn JIS G3101
- Giá tốt nhất: 14.500-14.900đ/kg
- Sẵn hàng, giao nhanh 1-2 ngày
- Bảo hành chất lượng rõ ràng
So sánh:
- Pomina: Chất lượng tương đương, giá cao hơn 3-4%
- Posco (Hàn Quốc): Chất lượng cao hơn 5%, giá cao 18-22%, chỉ cần cho xuất khẩu
Lưu ý: Thép Trần Long là đại lý chính thức Hòa Phát, đảm bảo hàng chính hãng 100% với CO/CQ đầy đủ.
Nên dùng thép đen hay mạ kẽm?
Trả lời: Quyết định phụ thuộc vào điều kiện môi trường và ngân sách.
Dùng thép đen + sơn khi:
- Trong nhà, độ ẩm thấp
- Có kế hoạch sơn lại định kỳ
- Ngân sách hạn chế (tiết kiệm 15-20%)
- Dự án ngắn hạn hoặc có kế hoạch thay thế trong 5-7 năm
Dùng mạ kẽm nhúng nóng khi:
- Ngoài trời, mưa nắng thường xuyên
- Khu vực ven biển (bắt buộc nếu trong bán kính 5km)
- Không muốn bảo trì thường xuyên
- Yêu cầu tuổi thọ 15-25 năm
Phân tích chi phí 10 năm:
- Thép đen + sơn: Chi phí ban đầu 100% + sơn lại 2-3 lần = 130-145%
- Mạ nhúng nóng: Chi phí ban đầu 130% + bảo trì ~0% = 130%
Kết luận: Mạ nhúng nóng tiết kiệm hơn về dài hạn nếu dùng ngoài trời.
Thép hình V 30×30 có sẵn hàng không?
Trả lời:
Thép đen: Sẵn hàng 98% thời gian, giao ngay 1-2 ngày tại Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Thép mạ kẽm:
- Mạ điện phân: Có sẵn 70%, giao 2-4 ngày nếu hết
- Mạ nhúng nóng: Đặt trước 7-12 ngày
Lưu ý: Mùa cao điểm (tháng 3-9) nên đặt trước 3-5 ngày. Thép Trần Long duy trì tồn kho lớn để đáp ứng nhu cầu gấp của khách hàng tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Ninh Bình, Thanh Hóa và Nghệ An.
Liên Hệ Đặt Hàng Thép Hình V 30×30
Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết về thép hình V 30×30, quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP TRẦN LONG
(Tran Long Steel Commercial JSC)
- 📞 Hotline/Zalo: (+84) 936179626
- ✉️ Email: sale.theptranlong@gmail.com
- 💬 WeChat: ThepTranLong
- 📍 Trụ sở: 358 Ngô Gia Tự, P. Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
- 🏭 Kho: Km số 1 Dốc Vân, Xã Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
- 🌐 Website: https://theptranlong.vn/
Dịch vụ của chúng tôi:
- Bán buôn thép các loại với giá cạnh tranh
- Cung cấp CO/CQ đầy đủ cho mọi đơn hàng
- Dịch vụ cắt theo quy cách, gia công theo bản vẽ
- Vận chuyển toàn miền Bắc (Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh…)
Cam kết của Thép Trần Long:
- ✅ Báo giá trong vòng 2 giờ làm việc
- ✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7
- ✅ Hỗ trợ lựa chọn quy cách phù hợp nhất
- ✅ Sản phẩm chính hãng 100%, CO/CQ đầy đủ
- ✅ Giao hàng nhanh 1-4 ngày tùy khu vực
Sản phẩm tương tự
- Barem: 27.3 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 6m/ cây
- Barem: 100.2 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Độ dài cạnh (A): 180 mm
- Độ dày (t): 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 39,39 kg/m đến 48,63 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
- Độ dài cạnh (A): 160 mm
- Độ dày (t): 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm
- Góc: 90°
- Phạm vi barem (kg/m): từ 29.014 kg/m đến 51.465 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
- Barem: 543.6 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Độ dài cạnh (A): 100 mm
- Độ dày (t): 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 9.37 kg/m đến 17.90 kg/m
- Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
- Barem: 95.52 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Barem: 76.68 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
Đăng ký nhận báo giá





