Thép hình V 110 x 110
Báo giá thép hình V 110×110 mới nhất hôm nay
Quy cách thép V | Độ dày (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (mm) | Đơn vị tính | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
V 110 x 110 | 7 | 6.000 – 12.000 | Kg | 17.000 |
V 110 x 110 | 8 | 6.000 – 12.000 | Kg | 17.200 |
V 110 x 110 | 10 | 6.000 – 12.000 | Kg | 17.400 |
V 110 x 110 | 12 | 6.000 – 12.000 | Kg | 17.600 |
Ghi chú:
- Giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường.
- Chính sách giá ưu đãi đối với khách tới lấy tại kho.
- Liên hệ để có giá tốt nhất theo khối lượng cụ thể.
Thép hình V 110×110, hay còn gọi là thép góc đều L110x110, là một trong những loại thép định hình có kích thước lớn được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí tại Việt Nam. Với tiết diện hình chữ L và kích thước cạnh 110mm x 110mm, thép V 110×110 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các kết cấu chịu lực lớn, khung sườn công trình và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp nặng.
Quy cách & Tiêu chuẩn thép V 110×110
Thép hình V 110×110 được sản xuất theo các quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật rõ ràng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí chế tạo.
- Hình dạng: Sản phẩm có tiết diện hình chữ L với góc vuông 90 độ, mang lại khả năng chịu lực tốt và ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình.
- Kích thước cạnh: Thép V 110×110 sở hữu kích thước 110mm x 110mm, hai cạnh đều nhau, tạo sự cân đối trong kết cấu.
- Thiết kế: Các góc và đầu thép thường được bo tròn, giúp tăng độ bền, hạn chế nứt gãy, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Sản xuất: Sản phẩm được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ) và TCVN 1654 (Việt Nam).
- Bề mặt: Thép V 110×110 thường có màu đen tự nhiên hoặc được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ trong môi trường ngoài trời.
Đặc tính vật lý
Với độ cứng và khả năng chịu tải cao, thép V 110×110 đáp ứng tốt cho các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định.
Kích thước chuẩn:
- Cạnh A x B: 110mm x 110mm
- Độ dày (t): 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
Tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản)
Thép V 110×110 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 với các mác thép phổ biến:
- SS400: Giới hạn chảy ≥ 245 N/mm², độ bền kéo 400-510 N/mm²
- SS490: Giới hạn chảy ≥ 325 N/mm², độ bền kéo 490-610 N/mm²
Tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ)
Thép góc ASTM A36 có:
- Giới hạn chảy tối thiểu: 250 MPa
- Độ bền kéo: 400-550 MPa
- Độ dãn dài: ≥ 20%
Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam)
Áp dụng TCVN 1654-2008 cho thép góc đều:
- CT3: Tương đương SS400
- CT5: Tương đương SS490
Trọng lượng thép V 110×110
Trọng lượng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển và tính toán kết cấu. Dưới đây là bảng trọng lượng chi tiết cho thép V 110×110:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
6 | 10.17 | 61.02 |
8 | 13.45 | 80.70 |
10 | 16.67 | 100.02 |
12 | 19.83 | 118.98 |
15 | 24.65 | 147.90 |
20 | 32.55 | 195.30 |
Công thức tính trọng lượng: Trọng lượng (kg/m) = 0.00785 × (2t × a – t²)
Trong đó:
- t = độ dày (mm)
- a = kích thước cạnh (110mm)
Ứng dụng thép hình V 110×110 trong thực tế
Làm kết cấu thép
Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp
- Nhà xưởng lớn: Làm dầm phụ, giằng kết cấu mái nhà xưởng diện tích lớn
- Nhà kho: Tạo khung sườn chính, hệ thống giá kệ hạng nặng
- Nhà máy: Kết cấu thép chịu tải trọng lớn, hệ thống neo đậu thiết bị
Ứng dụng trong giao thông
- Cầu đường: Làm lan can cầu lớn, hệ thống thanh chắn đường cao tốc
- Khung sườn xe: Chế tạo khung xe tải hạng nặng, container 40 feet
- Trụ biển báo: Hệ thống cột điện cao thế, trụ đèn chiếu sáng lớn
Ứng dụng trong công nghiệp cơ khí
- Chế tạo máy nặng: Khung băng tải công nghiệp, giá đỡ thiết bị lớn
- Kết cấu máy: Hệ thống dẫn hướng, khung bảo vệ máy móc công nghiệp
Các ứng dụng khác
Xây dựng dân dụng
- Nhà cao tầng: Kết cấu phụ, hệ thống giằng tầng
- Lan can cầu thang: Cho các công trình lớn, chịu lực tốt
- Mái che: Kết cấu mái nhà để xe lớn, mái hiên diện tích rộng
Công trình thủy lợi
- Cọc móng: Gia cường móng sâu cho công trình lớn
- Hệ thống cống: Khung gia cường cống bê tông cỡ lớn
Sản xuất đồ nội thất công nghiệp
- Hàng rào: Cho nhà máy, kho bãi diện tích lớn
- Kệ công nghiệp: Kệ chứa hàng hóa hạng nặng
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép V 110×110
- Độ dày và trọng lượng: Thép V 110×110 có độ dày càng lớn thì giá càng cao do lượng nguyên liệu sử dụng nhiều hơn. Với kích thước lớn 110×110, trọng lượng trên mét dài đáng kể, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận chuyển.
- Tiêu chuẩn và nguồn gốc:
- Thép Trung Quốc: Giá rẻ hơn 8-12% nhưng cần kiểm tra chặt chẽ
- Thép Nhật, Hàn: Chất lượng tốt nhất, giá cao hơn 15-20%
- Biến động thị trường: Giá thép hình nói chung và thép V 110×110 nói riêng chịu ảnh hưởng từ giá nguyên liệu thép thô quốc tế, tỷ giá USD, chính sách xuất nhập khẩu và nhu cầu thị trường trong nước.
Địa chỉ mua thép hình V 110×110 uy tín tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc
Giới thiệu về Thép Trần Long
Công ty Cổ phần Thương mại Thép Trần Long là đại lý phân phối chính thức các sản phẩm thép hình tại miền Bắc với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình V 110×110 chính hãng với đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà máy, đặc biệt chuyên cung cấp cho các công trình lớn.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 358 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0936179626
- Email: sale.theptranlong@gmail.com
- Website: theptranlong.vn
Chính sách mua hàng tại Thép Trần Long
Tiêu chuẩn hàng hóa
- Hàng mới 100%, đúng quy cách kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Sai số quy cách: ±3mm, độ dày ±0,2mm.
Địa điểm giao hàng
- Giao tại kho bên mua: KCN Đồng Văn – Ninh Bình.
- Hoặc giao trực tiếp tại kho nhà sản xuất.
Phương thức giao hàng
-
Giao theo barem nhà sản xuất.
Điều khoản thanh toán
-
Thanh toán ngay sau khi kiểm đếm và nhận đủ hàng.
Hình thức thanh toán
- Chuyển khoản/tiền mặt theo thỏa thuận.
- Đặt cọc tối thiểu 15% giá trị đơn hàng khi xác nhận đặt hàng.
Hiệu lực báo giá
- Báo giá có hiệu lực trong vòng 10 ngày.
- Bản chính có thể được gửi qua Fax/Scan/Zalo/Email.
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V 110×110 chi tiết và tư vấn miễn phí!
Các câu hỏi thường gặp về thép hình V 110×110
Thép V 110×110 nặng bao nhiêu kg/mét?
Trọng lượng thép V 110×110 phụ thuộc vào độ dày:
- Độ dày 8mm: 13.45 kg/m
- Độ dày 10mm: 16.67 kg/m
- Độ dày 12mm: 19.83 kg/m
- Độ dày 15mm: 24.65 kg/m
Thép hình V 110×110 có phải là thép góc L 110×110 không?
Có, thép hình V 110×110 là thép góc L 110×110, bởi vì “thép hình V” là tên gọi chung cho loại thép có tiết diện hình chữ V, hay còn gọi là thép góc, bao gồm cả loại có hai cạnh bằng nhau và hai cạnh không bằng nhau, trong đó V 110×110 là một dạng thép góc L có hai cạnh bằng nhau.
Nên mua thép V 110×110 của nhà máy nào tốt nhất?
Hiện tại trên thị trường có 3 lựa chọn chính:
- Posco (Hàn Quốc): Chất lượng cao cấp, giá cao hơn 15-18%
- Thép Trung Quốc: Giá rẻ hơn nhưng cần kiểm tra chặt chẽ CO/CQ
Thép V 110×110 có thể thay thế được thép U110 không?
Không thể thay thế trực tiếp vì có tiết diện và tính chất cơ học hoàn toàn khác nhau. Thép V 110×110 thích hợp làm kết cấu chịu nén và giằng, còn thép U110 thích hợp làm dầm chịu uốn.
Làm sao để tính chính xác số lượng thép V 110×110 cần mua?
Để tính toán chính xác, bạn cần:
- Tính tổng chiều dài thép cần sử dụng theo bản vẽ (mét)
- Chọn độ dày phù hợp với yêu cầu thiết kế kết cấu
- Nhân với trọng lượng/mét để ra tổng khối lượng cần mua
- Cộng thêm 3-5% hao hụt do cắt, uốn gia công
Thép V 110×110 có sẵn tại kho không?
Thép Trần Long luôn duy trì tồn kho thép V 110×110 các độ dày phổ biến (8mm, 10mm, 12mm, 15mm) để phục vụ nhu cầu khách hàng. Đối với các độ dày đặc biệt, thời gian chuẩn bị là 2-3 ngày làm việc.
Cần báo giá chi tiết thép hình V 110×110 cho công trình của bạn? Liên hệ Thép Trần Long ngay hôm nay để nhận tư vấn miễn phí và giá tốt nhất thị trường!