Thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10
19.000 ₫
- Chiều cao: 150 mm
- Chiều rộng cánh: 75 mm
- Độ dày cánh: 6.5 mm
- Độ dày thân: 10 mm
Trong ngành xây dựng hiện đại, việc lựa chọn vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và chi phí tối ưu luôn là mối quan tâm hàng đầu. Trong số các loại hình, thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 (tên gọi khác: U150x75x6.5 HQ/JP) đang khẳng định vị thế nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về cơ học và tính ứng dụng thực tiễn.
Sản phẩm có mặt cắt hình chữ U, được cán nóng từ thép cacbon chất lượng cao như SS400, A36 hoặc Q235B theo tiêu chuẩn quốc tế.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản
Giá bán tham khảo: 19.000 VNĐ/kg.
Ngoài sản phẩm này, bạn có thể tham khảo thêm nhiều loại thép khác. Hãy vào danh mục sản phẩm thép hình U của chúng tôi để xem chi tiết.
Ưu điểm nổi bật của thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10
-
- Khả năng chịu tải tốt, chống biến dạng: Nhờ bụng dày đến 10mm và cánh dày 6.5mm, sản phẩm có thể chịu được tải trọng lớn, ít bị biến dạng dưới áp lực kéo – nén – xoắn. Điều này giúp tăng độ ổn định cho các công trình đòi hỏi kết cấu chịu lực cao.
- Độ bền cơ học cao, kết cấu ổn: Được sản xuất từ mác thép chất lượng như SS400, A36 hoặc Q235B, thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 có giới hạn chảy và độ bền kéo lớn, giúp kéo dài tuổi thọ công trình, kể cả trong điều kiện sử dụng ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.
- Dễ dàng thi công, gia công: Thép U dễ dàng cắt, khoan, hàn, nối, rất thuận tiện khi gia công tại xưởng hoặc tại công trường. Việc này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm chi phí thi công, tăng hiệu quả lắp dựng cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế hay giàn khung công nghiệp.
- Giá cả hợp lý: So với các dòng thép hình khác như thép hình H, thép hình I hay ống kết cấu lớn, thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 có giá cạnh tranh hơn, nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng lâu dài.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10:
| Thông số | Ký hiệu | Giá trị | Diễn giải chi tiết |
| Chiều cao | H | 150mm | Khoảng cách giữa hai mép ngoài theo phương đứng của tiết diện thép. |
| Chiều rộng cánh | B | 75mm | Độ rộng mỗi cánh thép, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực ngang. |
| Độ dày bụng | t1 | 6.5mm | Độ dày thành cánh bên, giúp tăng độ cứng và chống cong vênh. |
| Độ dày cánh | t2 | 10mm | Phần bụng giữa chịu lực dọc theo trục, quyết định khả năng uốn,nén. |
| Chiều dài cây thép | L | 6m/12m | Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép hình. |
| Barem thép | 18,60kg/mét | Trọng lượng trung bình của một mét thép theo tiêu chuẩn TCVN hoặc quốc tế (như JIS, ASTM…), được tính dựa trên kích thước hình học và tỷ trọng thép, dùng để tính khối lượng, giá thành và chi phí vận chuyển. | |
| Mác thép phổ biến | SS400, A36, Q235B | Các loại mác thép phổ biến cho thép hình kết cấu, thể hiện các đặc tính cơ học như giới hạn chảy và độ bền kéo. |
Xem chi tiết ở bảng tra trọng lượng thép của Thép Trần Long.
Lưu ý: Trọng lượng và các thông số quán tính có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất. Vui lòng kiểm tra bản vẽ kỹ thuật cụ thể hoặc liên hệ nhà cung cấp để nhận thông số chính xác nhất.
Phân loại thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10
Tùy theo hình thức xử lý bề mặt và ứng dụng cụ thể, thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 được chia thành 3 loại phổ biến:
- Thép U đen (cán nóng): Bề mặt có màu đen ánh xanh, chưa xử lý chống gỉ. Thường dùng trong công trình trong nhà hoặc sơn phủ sau.
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng: Được phủ lớp kẽm chống oxy hóa, ăn mòn, thích hợp cho nhà xưởng, công trình ven biển hoặc nơi có độ ẩm cao.
- Thép U sơn chống gỉ hoặc sơn epoxy: Mang lại tính thẩm mỹ cao, bảo vệ bề mặt khỏi hóa chất và độ ẩm, lý tưởng cho công trình kỹ thuật cao.
Ứng dụng thực tế
Với đặc điểm kỹ thuật vượt trội, thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 được ứng dụng đa dạng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm dầm phụ, thanh giằng, kết cấu mái nhà làm khung cửa, khung mái, lan can, giàn khung nhà thép tiền chế, kết cấu sàn, cầu thang thép chịu lực.
- Công nghiệp nhẹ và nặng: Hệ khung chịu lực, giằng mái, làm giá đỡ, khung bao máy móc, vách ngăn, hệ thống sàn tầng kỹ thuật.
- Cơ khí chế tạo: Bệ máy, khung sườn thiết bị, cơ cấu phụ trong dây chuyền sản xuất, kết cấu chịu rung động trong thiết bị cơ khí.
- Ngành vận tải: Làm sàn xe, khung container, bộ khung thùng xe tải, móc treo.
- Hệ kết cấu phụ trợ: Giằng tường, giằng mái, khung phụ trong kết cấu thép nhà tiền chế.
Hướng dẫn đặt hàng
Thép hình U150x75x6.5×10 tại Thép Trần Long được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao. Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, chứng nhận xuất xưởng rõ ràng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình trong nước và xuất khẩu.
Hướng dẫn đặt hàng: Website của Chúng tôi là kênh thông tin chính thức, cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, chủng loại, quy cách và bảng giá mới nhất. Quý khách có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu. Để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng, Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:
- Gọi điện trực tiếp đến số Hotline: 0936 179 626.
- Liên hệ qua Zalo hoặc Facebook: Quý khách có thể tìm thấy link dẫn đến các nền tảng này trên website của chúng tôi để chat trực tiếp với nhân viên tư vấn.
Sau khi nhận được yêu cầu, đội ngũ nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ liên hệ để tư vấn, báo giá và xác nhận đơn hàng, đồng thời hướng dẫn các bước thanh toán tiếp theo.
Chúng tôi luôn hoan nghênh Quý khách đến trực tiếp trụ sở và kho hàng để xem sản phẩm và trao đổi trực tiếp:
- Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, p.Việt Hưng, Hà Nội
- Kho hàng: KM số 1 Dốc Vân, xã Đông Anh, Hà Nội
Tại đây, Quý khách có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhận được sự tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên của chúng tôi.
Thông tin liên hệ hỗ trợ mua hàng
Nếu Quý khách có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ trong quá trình mua hàng, xin vui lòng liên hệ với Chúng tôi theo thông tin sau:
- Hotline/Zalo: (+84) 936179626
- Email: sale.theptranlong@gmail.com
- WeChat ID: ThepTranLong
- Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, p.Việt Hưng, Hà Nội
- Kho hàng: KM số 1 Dốc Vân, xã Đông Anh, Hà Nội
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
1. Thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 dùng trong công trình nào?
Thép hình U 150 x 75 x 6,5 x 10 phù hợp với công trình dân dụng, nhà xưởng, hệ khung tiền chế, ngành cơ khí chế tạo và vận tải.
2. Thép Trần Long có cung cấp CO, CQ không?
Tất cả sản phẩm đều đi kèm CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) theo yêu cầu.
3. Có thể uốn cong thép U 100 được không?
Có, nhưng cần máy uốn chuyên dụng, vì độ dày và hình dạng cần lực lớn.
Sản phẩm tương tự
- Chiều cao bụng: 140 mm
- Chiều cao cánh: 58 mm
- Dày bụng: 4.9 mm
- Barem: 73.8 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 6m/ cây
- Quy cách:
- Chiều cao bụng: 160 mm
- Chiều cao cánh: 64 mm
- Dày bụng: 5 mm
- Barem: 174 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 80 mm
- Chiều cao cánh: 36 mm
- Dày bụng: 4 mm
- Barem: 42.3 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 6m/ cây
- Chiều cao bụng: 200 mm
- Chiều cao cánh: 90 mm
- Dày bụng: 8 mm
- Dày cánh: 13.5 mm
- Barem:
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 200 mm
- Chiều cao cánh: 80 mm
- Dày bụng: 7.5
- Dày cánh: 11 mm
- Barem: 295 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều cao bụng: 100 mm
- Chiều cao cánh: 46 mm
- Dày bụng: 4.5 mm
- Barem: 51.5 kg/ cây
- Mác thép: SS400, CT3, CT38, Q235, Q345, A36....
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101, 3010, SB410
- Chiều dài: 6m/ cây
Đăng ký nhận báo giá





