Bảng Giá Thép Hình V 50×50 Mới Nhất Tháng 10/2025
| Quy Cách | Giá/kg | Giá/Thanh 6m | Giá/Thanh 12m |
|---|---|---|---|
| Thép hình V 50x50x4 | 15.200 VNĐ/kg | 279.000 VNĐ | 558.000 VNĐ |
| Thép hình V 50x50x5 | 15.400 VNĐ/kg | 346.000 VNĐ | 692.000 VNĐ |
| Thép hình V 50x50x6 | 15.600 VNĐ/kg | 413.000 VNĐ | 826.000 VNĐ |
| Thép hình V 50x50x8 | 15.800 VNĐ/kg | 541.000 VNĐ | 1.082.000 VNĐ |
Ghi chú quan trọng:
- Giá trên là thép đen (cán nóng), tham khảo tháng 10/2025
- Giá thanh 12m = Trọng lượng (kg/m) × 12 × Giá/kg (làm tròn 1.000 VNĐ)
- Thép mạ kẽm điện phân: +18-22% so với thép đen
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: +28-35% so với thép đen
- Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển liên tỉnh (nếu có)
- Giá tham khảo, vui lòng liên hệ để cập nhật trong ngày
Liên hệ ngay 0936179626 để nhận:
- ✅ Báo giá chính xác trong 2 giờ làm việc
- ✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7
- ✅ Hỗ trợ tính toán khối lượng theo bản vẽ
- ✅ Dịch vụ cắt quy cách theo yêu cầu
- ✅ Báo giá có hiệu lực 10 ngày
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Thép Hình V 50×50
Bảng Thông Số Cơ Bản
| Quy Cách | Chiều Dài Cạnh (A) | Độ Dày (t) | Trọng Lượng (W) | Chiều Dài Tiêu Chuẩn |
|---|---|---|---|---|
| V 50x50x4 | 50mm | 4mm | 3.06 kg/m | 6m |
| V 50x50x5 | 50mm | 5mm | 3.77 kg/m | 6m |
| V 50x50x6 | 50mm | 6mm | 4.47 kg/m | 6m |
| V 50x50x8 | 50mm | 8mm | 5.74 kg/m | 6m |
Lưu ý kỹ thuật:
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m cho lô hàng thường. Đơn hàng ≥1 tấn có thể đặt chiều dài 12m (cần đặt trước 7-10 ngày làm việc)
- Sai số quy cách: ±3mm cho chiều dài cạnh, ±0.2mm cho độ dày theo tiêu chuẩn TCVN 1765
- Trọng lượng lý thuyết tính với mật độ thép 7.850 kg/m³, sai số thực tế ±2%
Bảng Thông Số Nâng Cao
| Quy cách | Ix (cm⁴) | Iy (cm⁴) | Wx (cm³) | Wy (cm³) | rx (cm) | ry (cm) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| V 50x50x4 | 6.74 | 6.74 | 1.92 | 1.92 | 1.48 | 1.48 |
| V 50x50x5 | 8.30 | 8.30 | 2.38 | 2.38 | 1.48 | 1.48 |
| V 50x50x6 | ~9.85 | ~9.85 | ~2.84 | ~2.84 | ~1.49 | ~1.49 |
| V 50x50x8 | ~12.80 | ~12.80 | ~3.74 | ~3.74 | ~1.49 | ~1.49 |
Ghi chú kỹ thuật: Các thông số mô-men quán tính (Ix, Iy) và mô-men kháng uốn (Wx, Wy) cho V 50x50x6 và x8 đang được cập nhật từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ 0936179626 để nhận tư vấn tính toán kết cấu chi tiết cho dự án cụ thể.
Giải Thích Kỹ Thuật Chi Tiết
1. So sánh khả năng chịu lực với các cỡ khác
Thép hình V 50×50 là bước nhảy vọt về khả năng chịu tải so với V 40×40. Với V 50x50x5 (3.77 kg/m) so với thép hình V 40×40 (2.97 kg/m), trọng lượng tăng 27% nhưng khả năng chịu uốn tăng 85-95% nhờ moment quán tính Ix tăng từ 4.40 lên 8.30 cm⁴. Đây là sự khác biệt đáng kể trong thiết kế kết cấu.
So với V 65x65x5 (4.81 kg/m), V 50x50x5 nhẹ hơn 22% và rẻ hơn 18-20%, nhưng vẫn đáp ứng tốt 75% nhu cầu công trình công nghiệp vừa. V 50×50 là lựa chọn “sweet spot” khi cần nâng cấp từ V 40×40 mà chưa cần tới V 65×65, giúp tiết kiệm 15-18% tổng chi phí thép.
2. Phân tích độ dày và ứng dụng cụ thể
- 4mm (3.06 kg/m): Độ dày phổ biến nhất cho V 50×50 (chiếm 55% nhu cầu). Phù hợp giàn mái nhà xưởng 200-400m² nhịp 6-8m, lan can chịu lực cao, cửa cổng lớn 3-4m. Chịu tải 100-140kg/điểm tựa. Cân bằng tốt giữa giá và hiệu quả kỹ thuật.
- 5mm (3.77 kg/m): Dùng cho nhà xưởng 400-600m², giàn mái nhịp 8-10m, kết cấu hàn chịu động tải, cột phụ chịu nén. Chịu tải 150-200kg/điểm tựa. Tăng 23% khả năng chịu lực so với độ dày 4mm.
- 6mm (4.47 kg/m): Ứng dụng công nghiệp nặng: nhà xưởng >600m², kết cấu chịu tải trọng lớn, cột đứng chịu nén cao, cầu thang thoát hiểm công nghiệp. Chịu tải >220kg/điểm tựa. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình quan trọng.
- 8mm (5.74 kg/m): Ứng dụng chuyên dụng đặc biệt: kết cấu chịu rung động mạnh, giàn cẩu, cột đứng nhà cao tầng thép, móng máy công cụ nặng. Chịu tải >300kg/điểm tựa. Thường dùng theo yêu cầu thiết kế đặc biệt, cần đặt trước 10-15 ngày.
3. Công thức tính khối lượng thanh 12m
Áp dụng công thức chuẩn: W (kg/thanh) = W (kg/m) × 12
- V 50x50x4: 3.06 × 12 = 36.72 kg/thanh
- V 50x50x5: 3.77 × 12 = 45.24 kg/thanh
- V 50x50x6: 4.47 × 12 = 53.64 kg/thanh
- V 50x50x8: 5.74 × 12 = 68.88 kg/thanh
Công thức tính trọng lượng lý thuyết: W (kg/m) = [(2×A – t) × t × 7.85] ÷ 1000
Trong đó: A = chiều dài cạnh (mm), t = độ dày (mm), 7.85 = mật độ thép (g/cm³)
Ví dụ: V 50x50x5 = [(2×50 – 5) × 5 × 7.85] ÷ 1000 = 3.72875 kg/m ≈ 3.77 kg/m (làm tròn theo barem nhà máy)
4. Tiêu chuẩn và mác thép phổ biến
- SS400 (JIS G3101 Nhật Bản): Mác phổ biến nhất tại Việt Nam, chiếm 90% thị phần. Độ bền kéo 400-510 MPa, giới hạn chảy ≥245 MPa. Phù hợp 98% ứng dụng xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- ASTM A36 (Mỹ): Tương đương SS400, độ bền kéo 400-550 MPa, giới hạn chảy ≥250 MPa. Dùng cho dự án ODA, yêu cầu tiêu chuẩn quốc tế, xuất khẩu.
- S235JR / S355JR (EN 10025 Châu Âu): S235JR tương đương SS400. S355JR có giới hạn chảy cao hơn (≥355 MPa), tăng 45% khả năng chịu lực, dùng cho kết cấu yêu cầu đặc biệt như cầu thang thoát hiểm, giàn cẩu.
- Q235B / Q345B (GB Trung Quốc): Giá rẻ hơn 5-8% so với SS400 nhưng độ ổn định chất lượng kém. Chỉ khuyến nghị cho công trình tạm thời, không quan trọng hoặc ngân sách hạn chế.
Phân Loại Thép Hình V 50×50 Theo Bề Mặt
1. Thép V 50×50 Đen (Cán Nóng)
Thép giữ nguyên bề mặt sau quá trình cán nóng, màu xanh đen đặc trưng do lớp oxit sắt tự nhiên. Đây là loại phổ biến nhất, chiếm 75% thị phần nhờ giá thành tối ưu.
Ưu điểm vượt trội:
- Giá rẻ nhất trong 3 loại, tiết kiệm 18-22% so với mạ điện phân, 28-35% so với mạ nhúng nóng
- Sẵn hàng 98% thời gian, giao ngay 1-2 ngày tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Dễ gia công: hàn, cắt, khoan, uốn với thiết bị thông thường, không cần xử lý bề mặt đặc biệt
- Khả năng hàn tốt nhất trong 3 loại, mối hàn bền chắc, không bị bong tróc lớp phủ
Nhược điểm:
- Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt nếu không sơn phủ bảo vệ
- Cần bảo dưỡng định kỳ 2-3 năm/lần sơn lại để duy trì tuổi thọ
Ứng dụng tối ưu:
- Nhà xưởng công nghiệp trong nhà: giàn mái, cột phụ, hệ giằng
- Kết cấu bên trong: khung máy công cụ, bàn hàn, giá đỡ thiết bị
- Kệ kho hàng, giàn pallet chịu tải nặng
- Sản phẩm cơ khí cần gia công tiếp: khung thiết bị, bệ máy
Lưu ý quan trọng: Bắt buộc phải sơn phủ chống gỉ epoxy ngay sau lắp đặt. Hệ thống sơn chuẩn: sơn lót epoxy 2 thành phần + sơn phủ polyurethane giúp tuổi thọ tăng từ 5-8 năm lên 12-15 năm.
Tuổi thọ: 10-15 năm (trong nhà, có bảo dưỡng định kỳ), 6-10 năm (ngoài trời, có sơn tốt).
2. Thép Hình V 50×50 Mạ Kẽm Điện Phân
Lớp mạ kẽm 5-15 micron được phủ bằng phương pháp điện phân, tạo bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. Khả năng chống gỉ tốt hơn thép đen 6-8 lần.
Ưu điểm nổi bật:
- Bề mặt đẹp, sáng bóng, không cần sơn thêm khi sử dụng trong nhà
- Chống gỉ hiệu quả trong môi trường khô ráo, độ ẩm trung bình <70%
- Tiết kiệm hoàn toàn công sơn phủ, giảm chi phí thi công 20-25%
- Phù hợp ứng dụng cần thẩm mỹ cao: tủ điện, kệ trưng bày, khung thiết bị công nghệ
Nhược điểm:
- Giá cao hơn thép đen 18-22%
- Lớp mạ mỏng, dễ bong tróc khi va đập mạnh hoặc gia công thô
- Không phù hợp môi trường ngoài trời, ven biển, hoặc độ ẩm cao >80%
Ứng dụng phù hợp:
- Tủ điện công nghiệp, tủ điện phân phối trong nhà máy, nhà xưởng
- Khung cửa nhôm kính cao cấp, lan can nội thất chung cư
- Kệ trưng bày showroom, siêu thị, cửa hàng cao cấp
- Khung máy công cụ trong phòng sạch, xưởng điện tử
Tuổi thọ: 15-20 năm (trong nhà), 4-6 năm (ngoài trời).
3. Thép V 50×50 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Lớp mạ kẽm dày 45-85 micron được tạo bằng cách nhúng thép vào kẽm nóng chảy 450°C, tạo liên kết hợp kim Fe-Zn bền vững. Đây là giải pháp chống gỉ tốt nhất, bắt buộc cho môi trường khắc nghiệt.
Ưu điểm vượt trội:
- Chống gỉ tối đa, tuổi thọ 25-35 năm ngoài trời không cần bảo dưỡng
- Tự phục hồi khi bị xước nhờ tính “bảo vệ cực âm” của kẽm (kẽm bị ăn mòn thay cho thép)
- Chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất, ven biển, công nghiệp nặng
- Độ bền cơ học không giảm, thậm chí tăng nhẹ nhờ quá trình xử lý nhiệt
Nhược điểm:
- Giá cao nhất: cao hơn thép đen 28-35%, cao hơn mạ điện phân 8-12%
- Bề mặt hơi nhám, không bóng như mạ điện phân (nhưng chống gỉ tốt hơn nhiều)
- Cần đặt trước 7-12 ngày do ít sẵn hàng, nhà máy sản xuất theo batch
Ứng dụng BẮT BUỘC:
- Kết cấu ngoài trời: lan can ban công, hàng rào, cổng sắt, mái che
- Khu vực ven biển (bán kính 5km từ bờ biển) – BẮT BUỘC theo quy chuẩn TCVN 5574
- Nhà kính nông nghiệp, nhà lưới chịu phân bón hóa học và độ ẩm 80-95%
- Công trình hạ tầng: cầu thang thoát hiểm, giàn giáo lâu dài, cột biển báo giao thông
- Khu công nghiệp hóa chất, xi mạng, phân bón – môi trường ăn mòn cao
Lưu ý đặc biệt: Với công trình tại Hải Phòng, Quảng Ninh, Thanh Hóa ven biển, mạ nhúng nóng là lựa chọn BẮT BUỘC. Chi phí cao hơn 30% ban đầu nhưng tiết kiệm 60-70% chi phí bảo trì suốt vòng đời công trình.
Tuổi thọ: 30-40 năm (trong nhà), 25-35 năm (ngoài trời).
So Sánh Nhanh 3 Loại Bề Mặt
| Loại | Giá So Sánh | Tuổi Thọ Trong Nhà | Tuổi Thọ Ngoài Trời | Môi Trường Phù Hợp |
|---|---|---|---|---|
| Đen + Sơn | 100% | 10-15 năm | 6-10 năm | Trong nhà, ngân sách tiết kiệm |
| Mạ Điện Phân | 118-122% | 15-20 năm | 4-6 năm | Trong nhà, yêu cầu thẩm mỹ |
| Mạ Nhúng Nóng | 128-135% | 30-40 năm | 25-35 năm | Ngoài trời, ven biển, lâu dài |
Khuyến nghị từ chuyên gia Thép Trần Long:
- Nhà xưởng trong nhà, ngân sách hạn chế → Thép đen + sơn epoxy
- Tủ điện, kệ trưng bày trong nhà → Mạ điện phân
- Công trình ngoài trời, ven biển, yêu cầu không bảo trì → Mạ nhúng nóng
Ứng Dụng Thép Hình V 50×50 Trong Xây Dựng & Công Nghiệp
1. Nhà Xưởng Công Nghiệp Vừa & Lớn (300-800m²)
Thép hình V 50×50 là lựa chọn chuẩn cho nhà xưởng quy mô vừa đến lớn, chiều cao 5-8m, yêu cầu khả năng chịu tải cao. Sử dụng làm cánh giàn mái, xà gồ chính, hệ giằng chống gió cấp 10-11.
Ứng dụng cụ thể:
- Giàn mái nhịp 8-12m: Dùng V 50x50x5 hoặc x6 làm cánh trên và cánh dưới giàn tam giác hoặc hình thang. Chịu tải trọng mái tôn 20-35 kg/m² + tải trọng gió 150-180 kg/m² + tải trọng thi công 50 kg/m². Khoảng cách giàn 3-4m đảm bảo độ cứng tối ưu.
- Xà gồ chính: V 50x50x5, khoảng cách 1.2-1.8m. Chịu trực tiếp tải trọng mái tôn, giảm độ võng, tăng tuổi thọ hệ mái.
- Hệ giằng chống gió: Lắp chéo theo hình X hoặc K tại các gian đầu và giữa công trình. Ổn định kết cấu khi gió bão, ngăn xoắn vặn giàn. Với V 50×50, chịu được gió cấp 10-11 (89-117 km/h).
- Cột phụ chịu nén: V 50x50x6 hoặc x8 cho cột đứng phụ cao 4-6m, chịu tải 2-4 tấn. Tiết kiệm 35-40% so với dùng thép hộp.
Lưu ý thiết kế: Cần tính toán chính xác mối nối hàn, bu-lông M16-M20 để đảm bảo độ cứng. Khuyến nghị thuê kỹ sư kết cấu kiểm tra bản vẽ, đặc biệt với nhịp >10m.
2. Khung Máy Công Cụ & Thiết Bị Công Nghiệp Nặng
Thép V 50×50 là vật liệu ưu việt cho khung máy công cụ cỡ lớn, bàn làm việc chịu tải 500-1000kg nhờ độ cứng cao và khả năng chống rung động tốt.
Ứng dụng chi tiết:
- Khung máy CNC cỡ lớn: V 50x50x6 làm khung đế chịu rung động tần số cao. Giảm 40-50% độ rung so với dùng V 40×40, tăng độ chính xác gia công từ ±0.05mm lên ±0.02mm. Đặc biệt quan trọng cho máy phay CNC 5 trục, máy tiện CNC tốc độ cao.
- Bàn hàn công nghiệp: Kết cấu khung lưới ô vuông 400-600mm. Chịu tải 800-1200kg đồng đều, độ võng <0.5mm trên bàn 2m × 3m. Tuổi thọ >15 năm sử dụng liên tục.
- Giá đỡ thiết bị nặng: Đỡ máy bơm công nghiệp, động cơ 50-150 HP, máy nén khí 100-300 kg. Chịu rung động liên tục 24/7, giảm truyền rung xuống móng 30-40%.
- Khung pallet chịu tải nặng: Chở hàng 800-1500kg trên xe nâng. Khung chắc chắn, không biến dạng sau 5000+ lần nâng hạ.
3. Lan Can, Cầu Thang An Toàn Cao
Thép V 50×50 đáp ứng vượt mức tiêu chuẩn an toàn TCVN 5574 cho lan can cầu thang công nghiệp, ban công chung cư cao cấp, cầu thang thoát hiểm.
Ứng dụng an toàn:
- Lan can cầu thang công nghiệp: Cột đứng V 50x50x5, tay vịn ống φ48.6mm. Khoảng cách cột 1.0-1.2m, chiều cao 1.1-1.2m. Chịu lực tựa ngang 150kg không biến dạng, vượt 50% yêu cầu tiêu chuẩn (100kg).
- Lan can ban công chung cư cao cấp: Khung chịu lực V 50x50x6, song chắn đứng sắt hộp 30×30 hoặc ống φ25.4mm. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ em và người lớn, chịu được lực va đập 200kg.
- Cầu thang thoát hiểm: Yêu cầu chịu lực cao, chống cháy. V 50x50x8 mạ kẽm nhúng nóng đáp ứng PCCC, chịu nhiệt 400-500°C trong 60 phút, tuổi thọ 30-35 năm ngoài trời.
- Lan can cầu bộ hành: V 50x50x6 mạ kẽm, chịu được gió bão, mưa axit, không cần bảo trì 20-25 năm.
4. Cửa Cổng Lớn & Hàng Rào Bảo Vệ
Thép V 50×50 phù hợp cho cửa cổng lớn kích thước 3.0-4.5m × 2.5-3.5m, hàng rào bảo vệ chịu va đập cho nhà máy, kho bãi, khu công nghiệp.
Ứng dụng bảo vệ:
- Cửa cổng 2 cánh lớn: Khung chính V 50x50x6, giằng chéo chống xoắn. Chịu trọng lượng cửa 120-180kg, không bị võng sau 10 năm mở đóng hàng ngày. Lắp motor cổng tự động 400-600kg hoạt động êm ái.
- Hàng rào xung quanh nhà máy: Cột đứng V 50x50x6 cách 2.0-2.5m, xà ngang V 50x50x5. Chiều cao 2.2-2.5m, chịu va đập mạnh, chống trộm hiệu quả, tuổi thọ >20 năm.
- Cổng trượt tự động lớn: Khung ray V 50x50x8, chiều dài 6-10m. Chịu động cơ điện 400-800kg, bánh ray 150-300kg. Hoạt động êm ái, tuổi thọ 12-18 năm.
- Cổng barrier tự động: Khung cần chắn V 50x50x5, dài 4-6m. Chịu động cơ servo, hoạt động 3000-5000 lần/ngày.
5. Giá Kệ Kho Hàng Chịu Tải Nặng
Thép V 50×50 tạo kết cấu giá kệ chịu tải nặng 400-800kg/tầng cho kho hàng công nghiệp, trung tâm logistics, siêu thị.
Hệ thống lưu trữ:
- Kệ kho hàng tải trọng nặng: Cột đứng V 50x50x6, xà ngang V 50x50x5. Mỗi tầng chịu 400-800kg hàng hóa, chiều cao tổng 3-6m, 4-6 tầng. Tối ưu không gian kho 50-60%.
- Giá đỡ pallet công nghiệp: Kết cấu chắc chắn, dễ lắp đặt, điều chỉnh chiều cao. Chịu xe nâng tác động 2000-3000 lần/tháng. Tuổi thọ >12 năm.
- Kệ drive-in (xe nâng vào trong): Cột V 50x50x8, ray V 50x50x6. Chịu xe nâng 2-3 tấn di chuyển bên trong, tải trọng tổng 10-20 tấn. Tiết kiệm 40% diện tích so với kệ thông thường.
- Mezzanine (sàn tầng lửng): Cột đứng V 50x50x8, dầm ngang I200 hoặc I250. Tạo thêm 50-80% diện tích sử dụng, chịu tải 300-500 kg/m².
6. Nhà Kính & Nông Nghiệp Công Nghệ Cao
Thép V 50×50 mạ kẽm là vật liệu chuẩn cho nhà kính quy mô lớn 1000-3000m², nhà lưới trồng rau công nghệ cao, nhà màng trồng hoa xuất khẩu.
Nông nghiệp hiện đại:
- Khung nhà kính 1000-3000m²: Cột đứng V 50x50x6, xà ngang V 50x50x5, khoảng cách cột 3-4m. Chịu tải mái che (tấm polycarbonate, lưới chắn nắng 50-70%), chống chịu gió bão cấp 11-12, mưa đá.
- Nhà lưới trồng rau thủy canh: Kết cấu thông thoáng, dễ lắp đặt hệ thống tưới tự động. Chống chịu môi trường ẩm ướt 80-95%, phân bón hóa học NPK. Mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo tuổi thọ 20-25 năm không cần bảo trì.
- Giàn trồng dâu tây, dưa lưới: Kết cấu giàn đỡ tầng, chiều cao 1.2-1.8m. Mỗi tầng chịu 80-120kg trái + bầu đất. Tối ưu ánh sáng, thuận tiện thu hoạch.
- Nhà màng trồng hoa: Kết cấu nhẹ, chi phí thấp. V 50x50x4 hoặc x5, chịu màng PE 200 micron. Tuổi thọ 8-12 năm (thay màng 3-4 năm/lần).
So Sánh Thép Hình V 50×50 Với Các Quy Cách Khác
So Sánh V 50×50 với V 40×40 và V 65×65
| Tiêu Chí | V 40×40 | V 50×50 | V 65×65 |
|---|---|---|---|
| Khả năng chịu lực (so với V40x40) | 100% | 200-220% | 320-360% |
| Giá thành (so với V40x40) | 100% | 122-128% | 145-155% |
| Trọng lượng (t=5mm) | 2.97 kg/m | 3.77 kg/m | 4.94 kg/m |
| Tải trọng phù hợp | 70-120kg | 120-200kg | 180-300kg |
| Ứng dụng chính |
|
|
|
| Nhịp giàn tối ưu | 6-8m | 8-12m | 12-16m |
Kết luận: Thép V 50×50 là bước nhảy vọt về khả năng chịu lực so với V 40×40 (tăng 100-120% năng lực), phù hợp cho công trình công nghiệp vừa đến lớn. Chi phí chỉ tăng 22-28% nhưng đáp ứng được tải trọng cao hơn rất nhiều, là điểm cân bằng vàng cho 70% dự án.
So Sánh V 50×50 với Thép Hộp Vuông 50×50
| Tiêu Chí | Thép V 50×50 | Thép Hộp 50×50 |
|---|---|---|
| Khả năng chịu nén | Tốt | Xuất sắc |
| Khả năng chịu xoắn | Trung bình | Rất tốt |
| Dễ gia công | Rất dễ | Khó (khó hàn góc kín) |
| Linh hoạt kết nối | Rất cao (2 cạnh mở) | Thấp (4 cạnh kín) |
| Giá thành (cùng độ dày) | Thấp hơn 45-55% | Cao |
| Trọng lượng (t=5mm) | 3.77 kg/m | ~5.58 kg/m |
| Ứng dụng phù hợp | Giằng, giàn mái, lan can, khung máy | Cột, trụ đứng, khung chịu nén thuần túy |
Khuyến nghị lựa chọn:
- Chọn Thép V 50×50 cho 90% ứng dụng: giàn mái, giằng, lan can, khung máy, kệ kho → Tiết kiệm 45-55% chi phí, dễ thi công
- Chọn Thép hộp 50×50 chỉ khi THỰC SỰ cần: cột đứng cao >6m chịu nén dọc trục lớn, kết cấu chịu xoắn đặc biệt, yêu cầu thẩm mỹ đặc biệt
So Sánh với Thép U100, I120
| Tiêu Chí | Thép V 50×50 | Thép U100 | Thép I120 |
|---|---|---|---|
| Moment quán tính | Thấp | Cao hơn 3-4 lần | Cao hơn 5-7 lần |
| Chịu uốn | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
| Ứng dụng chính | Giằng, lan can, cột phụ | Xà ngang, dầm phụ | Dầm chính |
| Giá thành | Rẻ nhất | Cao hơn 18-25% | Cao hơn 30-40% |
Nguyên tắc chọn đúng dòng thép:
- Thép V: Giằng, khung phụ, lan can, cột phụ, kết cấu chịu kéo-nén nhỏ và vừa
- Thép U, I: Dầm, xà ngang, kết cấu chịu uốn lớn, nhịp dài
Cảnh báo quan trọng: Không nên dùng thép V thay thế U, I trong kết cấu dầm chịu uốn chính vì hiệu quả kém 60-70% và KHÔNG AN TOÀN. Chỉ tiết kiệm được 15-20% chi phí nhưng rủi ro sụp đổ cao.
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ) Về Thép V 50×50
1 cây thép V 50×50 dài bao nhiêu mét?
Chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây, sẵn hàng giao ngay. Đơn hàng từ 1 tấn trở lên có thể đặt chiều dài 12m/cây (cần đặt trước 7-10 ngày làm việc). Thép Trần Long cung cấp dịch vụ cắt gia công theo bản vẽ với sai số ±3mm, giao hàng đúng quy cách 100%.
Thép V 50×50 nặng bao nhiêu 1 cây?
Trọng lượng 1 cây 6m: V 50x50x4 = 18.36 kg, V 50x50x5 = 22.62 kg, V 50x50x6 = 26.82 kg, V 50x50x8 = 34.44 kg. Đối với cây 12m: nhân đôi trọng lượng trên. Công thức: Khối lượng = W (kg/m) × Chiều dài (m).
Thép V 50×50 có những độ dày nào?
Có 4 độ dày phổ biến: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm. Trong đó độ dày 5mm được sử dụng nhiều nhất (chiếm 50% nhu cầu) do cân bằng tốt giữa giá và chịu lực. Độ dày 4mm cho ứng dụng tiêu chuẩn, 6mm cho chịu lực cao, 8mm cho ứng dụng đặc biệt.
Thép V 50×50 dùng để làm gì?
Ứng dụng chính:
- Nhà xưởng 300-800m² – giàn mái nhịp 8-12m, xà gồ, giằng;
- Khung máy công nghiệp nặng – CNC lớn, bàn hàn 800-1200kg;
- Lan can chịu lực cao – cầu thang công nghiệp, cầu thang thoát hiểm;
- Cửa cổng lớn 3-4.5m – hàng rào nhà máy;
- Kệ kho hàng 400-800kg/tầng;
- Nhà kính lớn 1000-3000m²

