Thép hình V 25×25
14.000 ₫
- Độ dài cạnh (A): 25 mm
- Độ dày (t): 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 0,754 kg/m đến 2,638 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
Thép hình V 25×25 (thép góc đều 25×25) là dòng thép cấu trúc tiết diện chữ L với hai cạnh bằng nhau dài 25mm. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình dân dụng, cơ khí nhẹ và chế tạo kim loại quy mô vừa và nhỏ tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên và các tỉnh miền Bắc.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400), ASTM A36, TCVN 1765. Thiết kế tiết diện góc vuông 90° tạo độ cứng vững cao. Đặc biệt phù hợp cho khung cửa sắt, tủ điện, kệ trưng bày, lan can cầu thang và các sản phẩm cơ khí chính xác.
Giá thép V 25×25 dao động 14.200 – 14.600 VNĐ/kg (tháng 09/2025). Thép Trần Long cung cấp đầy đủ 3 loại: đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng. Liên hệ ngay 0936179626 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật miễn phí cho dự án của bạn.
Bảng Giá Thép Hình V 25×25 Mới Nhất
| Quy Cách | Giá/kg | Giá/Thanh 6m | Giá/Thanh 12m |
|---|---|---|---|
| Thép V 25x25x3 | 14.200 VNĐ/kg | 95.000 VNĐ | 189.000 VNĐ |
| Thép V 25x25x4 | 14.400 VNĐ/kg | 126.000 VNĐ | 252.000 VNĐ |
| Thép V 25x25x5 | 14.600 VNĐ/kg | 155.000 VNĐ | 311.000 VNĐ |
(Cập nhật tháng 10/2025)
Lưu ý quan trọng:
- Giá trên mang tính chất tham khảo. Biến động theo thị trường thép nguyên liệu.
- Giá thanh 12m = Trọng lượng (kg/m) × 12 × Giá/kg (làm tròn 1.000 VNĐ).
- Khu vực giao hàng ảnh hưởng chi phí vận chuyển.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Thép Hình V 25×25
Bảng Thông Số Cơ Bản
| Quy Cách | Chiều Dài Cạnh (A) | Độ Dày (t) | Trọng Lượng (W) | Chiều Dài Tiêu Chuẩn |
|---|---|---|---|---|
| V 25x25x3 | 25mm | 3mm | 1.11 kg/m | 6m |
| V 25x25x4 | 25mm | 4mm | 1.46 kg/m | 6m |
| V 25x25x5 | 25mm | 5mm | 1.77 kg/m | 6m |
Lưu ý: Chiều dài tiêu chuẩn 6m cho thép V cỡ nhỏ. Đơn hàng lớn có thể đặt chiều dài 12m (cần đặt trước 7-10 ngày).
Bảng Thông Số Nâng Cao Thép Hình V 25×25
Dưới đây là bảng điền các thông số nâng cao cho thép hình V theo quy cách 25×25 độ dày 3mm, 4mm và 5mm, bao gồm Mô-men quán tính Ix, Iy, Mô-men kháng uốn Wx, Wy và Bán kính quán tính rx, ry tham khảo từ các nguồn kỹ thuật và bảng quy cách thép V phổ biến:
| Quy Cách | Mô-men quán tính Ix (cm⁴) | Mô-men quán tính Iy (cm⁴) | Mô-men kháng uốn Wx (cm³) | Mô-men kháng uốn Wy (cm³) | Bán kính quán tính rx (cm) | Bán kính quán tính ry (cm) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| V 25x25x3 | 2.7 | 2.7 | 0.43 | 0.43 | 1.04 | 1.04 |
| V 25x25x4 | 3.6 | 3.6 | 0.58 | 0.58 | 1.20 | 1.20 |
| V 25x25x5 | 4.5 | 4.5 | 0.72 | 0.72 | 1.34 | 1.34 |
Các số liệu trên là giá trị xấp xỉ dựa trên thép hình V chuẩn có 2 cạnh bằng nhau, độ dày tương ứng, bán kính lượn chân khoảng 3.5mm (theo tiêu chuẩn phổ biến) và các công thức tính mô-men quán tính, mô-men kháng uốn cùng bán kính quán tính của tiết diện thép hình chữ V. Thông số này có thể thay đổi nhẹ tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn thực tế.
Ghi chú:
- Mô-men quán tính Ix, Iy phản ánh độ cứng chịu uốn quanh 2 trục chính.
- Mô-men kháng uốn Wx, Wy phục vụ tính toán ứng suất uốn.
- Bán kính quán tính rx, ry = sqrt(I/A) với A là diện tích tiết diện.
- Để có thông số cụ thể và chính xác nhất, nên liên hệ nhà sản xuất hoặc sử dụng phần mềm chuyên dụng trong thiết kế kết cấu thép.
- Các thông số nâng cao đang được cập nhật từ nhà sản xuất. Liên hệ 0936179626 để nhận tư vấn kỹ thuật chi tiết.
Giải Thích Kỹ Thuật
- So sánh với thép V 20×20 và V 30×30: Thép V 25×25 nặng hơn V 20×20 khoảng 25%. Độ dày 3-5mm cung cấp khả năng chịu lực tốt cho ứng dụng dân dụng. Tỷ lệ t1/t2 (độ dày cánh/độ dày đáy) = 1:1 đảm bảo chịu lực đều theo hai phương.
- Tính khối lượng thanh 6m: V 25x25x3 = 1.11 kg/m × 6m = 6.66 kg/thanh. V 25x25x4 = 1.46 × 6 = 8.76 kg/thanh. V 25x25x5 = 1.77 × 6 = 10.62 kg/thanh. Công thức tổng quát: W (kg/m) = [(2×A – t) × t × 7.85] / 1000 (A = chiều dài cạnh mm, t = độ dày mm, 7.85 = tỷ trọng thép g/cm³).
- Mác thép phổ biến: SS400 (JIS G3101 Nhật Bản), A36 (ASTM Mỹ), Q235B (GB Trung Quốc), CT3 (GOST Nga). Độ bền kéo: 400-510 MPa. Giới hạn chảy: ≥235 MPa.
Phân Loại Thép Hình V 25×25 Theo Bề Mặt
1. Thép V 25 Đen (Cán Nóng)
Thép giữ nguyên bề mặt sau cán nóng, màu xanh đen. Giá thành thấp nhất. Dễ hàn, cắt, uốn. Phù hợp môi trường trong nhà: khung cửa sắt, tủ điện, kệ trưng bày. Cần sơn phủ để chống gỉ. Tuổi thọ 5-10 năm (có bảo dưỡng).
- Ưu điểm: Giá rẻ, sẵn hàng, dễ gia công.
- Nhược điểm: Dễ gỉ sét nếu không sơn.
2. Thép V 25 Mạ Kẽm Điện Phân
Lớp mạ kẽm 5-15 micron. Bề mặt sáng bóng. Chống gỉ tốt hơn thép đen. Phù hợp: tủ điện, kệ siêu thị, nội thất kim loại trong nhà. Tuổi thọ 10-15 năm.
- Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, không cần sơn thêm (trong nhà).
- Nhược điểm: Giá cao hơn thép đen 15-20%.
3. Thép Hình V 25 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Lớp mạ 40-85 micron. Chống ăn mòn tối ưu. Phù hợp: lan can ngoài trời, hàng rào ven biển, thang thoát hiểm. Tuổi thọ 15-25 năm.
Ưu điểm: Bền nhất, không cần bảo dưỡng. Nhược điểm: Giá cao hơn thép đen 40-60%.
Ứng Dụng Thép V 25×25 Trong Xây Dựng & Cơ Khí
Xây Dựng Dân Dụng
- Khung cửa sắt: Cửa chính, cửa sổ 2-4 cánh, song chắn an toàn. Khả năng chịu lực vừa đủ cho cửa dân dụng. Trọng lượng nhẹ không gây tải lớn cho tường. Dễ hàn góc 45° hoặc 90°.
- Lan can & tay vịn: Lan can cầu thang nhà phố, ban công chung cư, hàng rào bảo vệ. Độ cứng vững cao, an toàn người sử dụng.
Cơ Khí & Chế Tạo
- Tủ điện công nghiệp: Khung tủ điện dân dụng và nhỏ công nghiệp. Vỏ tủ điều khiển, tủ phân phối. Dễ đột lỗ lắp thiết bị. Khả năng tiếp đất tốt.
- Kệ trưng bày & kho hàng: Kệ siêu thị, showroom, cửa hàng. Giá kệ kho nhỏ, giá treo dụng cụ. Tải trọng 30-50kg/tầng. Dễ lắp ráp, tháo dỡ.
- Sản phẩm cơ khí nhẹ: Khung máy công cụ nhỏ, bệ đỡ động cơ. Xe đẩy hàng công nghiệp. Khung bảo vệ máy móc.
Nội Thất & Gia Dụng
- Đồ nội thất kim loại: Khung bàn làm việc, chân ghế, giường tầng, tủ locker. Thẩm mỹ hiện đại, gọn gàng. Dễ phối hợp với gỗ, nhựa, vải.
- Sản phẩm gia dụng: Giá phơi quần áo, kệ để đồ ban công. Khung lưới cửa, chậu trồng cây. Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển.
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
1. Thép hình V 25×25 nặng bao nhiêu 1 cây?
Trọng lượng một cây thép V 25×25 chiều dài tiêu chuẩn 6m phụ thuộc độ dày:
- V 25x25x3: 6.66 kg/cây (1.11 kg/m × 6m)
- V 25x25x4: 8.76 kg/cây (1.46 kg/m × 6m)
- V 25x25x5: 10.62 kg/cây (1.77 kg/m × 6m)
Trọng lượng nhẹ giúp dễ vận chuyển, di chuyển và gia công thủ công. Không cần thiết bị nâng hạ phức tạp cho quy mô nhỏ.
2. Thép V 25×25 có những độ dày nào?
Thép V 25×25 có 3 độ dày tiêu chuẩn: 3mm, 4mm, 5mm. Đây là các quy cách sản xuất hàng loạt, sẵn hàng tại đại lý.
Khuyến nghị chọn độ dày:
- 3mm: Khung nhẹ, trang trí, không chịu lực lớn
- 4mm: Cửa sắt tiêu chuẩn, tủ điện, kệ – phổ biến nhất
- 5mm: Lan can, cầu thang, kết cấu chịu lực cao
Độ dày đặc biệt (2.5mm, 6mm) cần đặt hàng trước 15-25 ngày. Số lượng tối thiểu 3-5 tấn.
3. 1 cây thép hình V 25×25 dài bao nhiêu mét?
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây đầy đủ. Đây là độ dài phổ biến nhất cho thép góc cỡ nhỏ. Phù hợp vận chuyển xe tải nhỏ 1-2 tấn và gia công tại xưởng.
Lưu ý:
- Có thể đặt chiều dài 12m cho đơn hàng lớn (≥1 tấn)
- Dịch vụ cắt ngắn theo yêu cầu tại kho Thép Trần Long
- Đặt mua theo bội số 6m để tối ưu chi phí
- Đơn lớn có thể yêu cầu cắt sẵn theo bản vẽ
4. Thép hình V 25×25 dùng để làm gì?
- Xây dựng dân dụng: Khung cửa sắt, cửa sổ 2-4 cánh. Lan can cầu thang, ban công. Hàng rào, cổng sắt. Mái che sân thượng.
- Cơ khí chế tạo: Tủ điện công nghiệp. Kệ trưng bày siêu thị, showroom. Xe đẩy hàng công nghiệp. Bàn cơ khí, bàn đóng gói.
- Nội thất gia dụng: Khung giường, bàn ghế, tủ locker. Giá phơi quần áo ban công. Kệ sách, kệ giày dép. Sản phẩm trang trí kim loại.
- Điện – điện tử: Giá đỡ máy lạnh, tủ lạnh. Khung pin năng lượng mặt trời. Hộp đấu nối, tủ điện ngoài trời.
5. Thép V 25×25 có thể hàn với thép khác được không?
Có, thép hình V 25×25 hoàn toàn hàn được với thép khác. Ưu điểm lớn giúp tạo kết cấu phức tạp và linh hoạt thiết kế.
Kỹ thuật hàn khuyến nghị:
- Que hàn: E4316 hoặc tương đương cho thép carbon
- Dòng hàn: 80-120A tùy độ dày
- Tư thế hàn: Hàn ngửa, hàn ngang, hàn trần đều được
- Làm sạch: Chà nhám bề mặt trước khi hàn để tăng độ bám dính
Có thể hàn với: Thép hộp vuông, thép tròn, thép tấm, thép I, thép U. Tạo kết cấu phức tạp cho khung máy, giá đỡ đa tầng, cầu thang kim loại.
6. Nên dùng thép hình V 25×25 đen hay mạ kẽm?
Quyết định phụ thuộc điều kiện môi trường và ngân sách dự án.
Dùng thép đen khi:
- Môi trường trong nhà (cửa phòng, tủ điện, khung nội thất)
- Có kế hoạch sơn phủ sau gia công
- Ngân sách hạn chế (tiết kiệm 15-20%)
- Dự án ngắn hạn hoặc thay thế trong 5-7 năm
Dùng thép mạ kẽm nhúng nóng khi:
- Ngoài trời (lan can, hàng rào, cổng sắt, mái che)
- Khu vực ven biển (trong bán kính 5km)
- Độ ẩm cao (nhà xưởng không điều hòa)
- Tiết kiệm bảo trì (không muốn sơn lại)
- Yêu cầu tuổi thọ 15-25 năm
Dùng thép mạ điện phân khi: Môi trường trong nhà có kiểm soát. Yêu cầu thẩm mỹ cao (tủ điện, kệ siêu thị). Cân bằng giữa giá và chất lượng.
7. Giá thép hình V 25×25 thay đổi theo ngày không?
Có, nhưng biến động ổn định hơn nhiều so với thép lớn. Thép V 25×25 là mặt hàng phân khúc nhỏ nên ít chịu tác động giá cả ngắn hạn.
Chu kỳ điều chỉnh giá:
- Định kỳ: Mỗi 15-30 ngày tùy thị trường nguyên liệu
- Biên độ: Thường ±2-5% mỗi lần điều chỉnh
- Mùa cao điểm (tháng 3-10): Tăng 3-7% do cầu cao
- Mùa thấp điểm (tháng 11-2): Giảm 2-4% hoặc giữ nguyên
Yếu tố ảnh hưởng giá: Giá quặng sắt thế giới. Tỷ giá USD/VNĐ. Chính sách thuế nhập khẩu. Nhu cầu xây dựng trong nước.
Khuyến nghị: Liên hệ 0936179626 để nhận báo giá chính xác trong ngày. Đơn hàng lớn nên ký hợp đồng cố định giá 30-90 ngày.
Liên Hệ Đặt Hàng Thép Hình V 25×25 Tại Hà Nội
Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết về thép hình V 25×25, quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP TRẦN LONG (Tran Long Steel Commercial JSC)
📞 Hotline/Zalo: (+84) 936179626
✉️ Email: sale.theptranlong@gmail.com
💬 WeChat: ThepTranLong
📍 Trụ sở: 358 Ngô Gia Tự, P. Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
🏭 Kho: Km số 1 Dốc Vân, Xã Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
🌐 Website: https://theptranlong.vn/
Dịch vụ của chúng tôi:
- Bán buôn thép các loại với giá cạnh tranh
- Cung cấp CO/CQ đầy đủ cho mọi đơn hàng
- Dịch vụ cắt theo quy cách, gia công theo bản vẽ
- Vận chuyển toàn miền Bắc (Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh…)
Cam kết của Thép Trần Long:
- ✅ Báo giá trong vòng 2 giờ làm việc
- ✅ Ưu đãi vận chuyển khi lấy hàng tại kho.
- ✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7
- ✅ Hỗ trợ lựa chọn quy cách phù hợp nhất
- ✅ Sản phẩm chính hãng 100%, CO/CQ đầy đủ
- ✅ Giao hàng nhanh 1-4 ngày tùy khu vực
Đặt hàng ngay hôm nay để nhận ưu đãi đặc biệt!
Sản phẩm tương tự
- Độ dài cạnh (A): 160 mm
- Độ dày (t): 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm
- Góc: 90°
- Phạm vi barem (kg/m): từ 29.014 kg/m đến 51.465 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
- Độ dài cạnh (A): 180 mm
- Độ dày (t): 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 39,39 kg/m đến 48,63 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
- Barem: 100.2 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều dài cạnh: 200 mm
- Độ dày: 20 mm
- Barem: 716.4 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Độ dài cạnh (A): 50 mm
- Độ dày (t): 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 2,314 kg/m đến 5,608 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
- Độ dài cạnh (A): 40 mm
- Độ dày (t): 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 1,507 kg/m đến 3,929 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
- Độ dài cạnh (A): 100 mm
- Độ dày (t): 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 9.37 kg/m đến 17.90 kg/m
- Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
- Chiều dài cạnh (A): 150mm
- Độ dày (t): 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm
- Góc vuông: 90°
- Barem thép (trọng lượng lý thuyết): khoảng 13.2 – 36.3 kg/m tùy theo độ dày cụ thể (ví dụ: dày 8mm ~ 13.2 kg/m; dày 12mm ~ 19.6 kg/m; dày 20mm ~ 36.3 kg/m)
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
- Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, ASTM A36, JIS G3101, S355
Đăng ký nhận báo giá

