Thép hình V 40×40
15.200 ₫
- Độ dài cạnh (A): 40 mm
- Độ dày (t): 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Từ 1,507 kg/m đến 3,929 kg/m
- Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
Thép hình V 40×40 (thép góc đều 40×40) là dòng thép cấu trúc tiết diện chữ L với hai cạnh bằng nhau 40mm, thuộc phân khúc trung bình trong họ thép góc. Sản phẩm được thiết kế với tiết diện góc vuông 90° tạo độ cứng vững cao, khả năng chịu tải vượt trội so với các cỡ nhỏ hơn như V 30×30 hay V 25×25.
Đây là lựa chọn tối ưu cho công trình công nghiệp nhẹ đến trung bình có yêu cầu chịu lực cao: khung giàn nhà xưởng 150-300m², kết cấu thép hàn, khung máy công cụ, lan can chịu lực nặng, cửa cổng lớn. Thép V 40×40 cung cấp khả năng chịu lực tăng 140-160% so với V 30×30, trong khi chi phí chỉ tăng khoảng 22-28%.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101 (SS400), ASTM A36, EN 10025 (S235JR, S355JR), TCVN 1765, đảm bảo độ bền kéo 400-510 MPa. Có 3 loại bề mặt: thép đen cán nóng, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng phù hợp với mọi điều kiện môi trường.
Giá thép hình V 40×40 dao động 15.200 – 15.600 VNĐ/kg (tháng 09/2025), tùy độ dày và loại bề mặt. Thép Trần Long cung cấp đầy đủ các quy cách với CO/CQ chính hãng, giao hàng nhanh 1-4 ngày tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Thanh Hóa và các tỉnh miền Bắc. Liên hệ ngay 0936179626 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật chuyên sâu cho dự án của bạn.
Bảng Giá Thép Hình V 40×40 Mới Nhất Tháng 09/2025
| Quy Cách | Giá/kg | Giá/Thanh 6m | Giá/Thanh 12m |
|---|---|---|---|
| Thép hình V 40x40x3 | 15.200 VNĐ/kg | 169.000 VNĐ | 338.000 VNĐ |
| Thép hình V 40x40x4 | 15.400 VNĐ/kg | 224.000 VNĐ | 447.000 VNĐ |
| Thép hình V 40x40x5 | 15.600 VNĐ/kg | 278.000 VNĐ | 556.000 VNĐ |
| Thép hình V 40x40x6 | 15.600 VNĐ/kg | 330.000 VNĐ | 659.000 VNĐ |
Ghi chú:
- Giá trên là thép đen (cán nóng), tham khảo tháng 09/2025
- Giá thanh 12m = Trọng lượng (kg/m) × 12 × Giá/kg (làm tròn 1.000 VNĐ)
- Thép mạ kẽm điện phân: +18-22% so với thép đen
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: +28-35% so với thép đen
- Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển liên tỉnh (nếu có)
Liên hệ ngay 0936179626 để nhận:
✅ Báo giá chính xác trong 2 giờ làm việc
✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7
✅ Hỗ trợ tính toán khối lượng theo bản vẽ
✅ Dịch vụ cắt quy cách theo yêu cầu
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Thép Hình V 40×40
Bảng Thông Số Cơ Bản
| Quy Cách | Chiều Dài Cạnh (A) | Độ Dày (t) | Trọng Lượng (W) | Chiều Dài Tiêu Chuẩn |
|---|---|---|---|---|
| V 40x40x3 | 40mm | 3mm | 1.85 kg/m | 6m |
| V 40x40x4 | 40mm | 4mm | 2.42 kg/m | 6m |
| V 40x40x5 | 40mm | 5mm | 2.97 kg/m | 6m |
| V 40x40x6 | 40mm | 6mm | 3.52 kg/m | 6m |
Lưu ý quan trọng:
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m cho lô hàng thường. Đơn hàng ≥1 tấn có thể đặt chiều dài 12m (cần đặt trước 7-10 ngày làm việc).
- Sai số quy cách: ±3mm cho chiều dài cạnh, ±0.2mm cho độ dày theo tiêu chuẩn TCVN 1765.
- Trọng lượng lý thuyết tính với mật độ thép 7.850 kg/m³, sai số thực tế ±2%.
Bảng Thông Số Nâng Cao
| Quy cách | Ix (cm⁴) | Iy (cm⁴) | Wx (cm³) | Wy (cm³) | rx (cm) | ry (cm) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| V 40x40x3 | 2.74 | 2.74 | 0.96 | 0.96 | 1.10 | 1.10 |
| V 40x40x4 | 3.44 | 3.44 | 1.23 | 1.23 | 1.07 | 1.07 |
| V 40x40x5 | ~4.40 | ~4.40 | ~1.55 | ~1.55 | ~1.08 | ~1.08 |
| V 40x40x6 | ~5.35 | ~5.35 | ~1.88 | ~1.88 | ~1.09 | ~1.09 |
Ghi chú kỹ thuật: Các thông số mô-men quán tính (Ix, Iy) và mô-men kháng uốn (Wx, Wy) đang được cập nhật từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ 0936179626 để nhận tư vấn tính toán kết cấu chi tiết cho dự án cụ thể.
Giải Thích Kỹ Thuật Chi Tiết
1. So sánh khả năng chịu lực với các cỡ khác
Thép hình V 40×40 nằm ở vị trí “sweet spot” trong phân khúc thép góc trung bình. So với V 30x30x4 (1.78 kg/m), V 40x40x4 nặng 2.42 kg/m – tăng 36% trọng lượng nhưng khả năng chịu lực tăng 140-160% nhờ chiều dài cạnh lớn hơn tạo cánh tay đòn mạnh hơn.
So với V 50x50x4 (3.06 kg/m), V 40x40x4 nhẹ hơn 21% nhưng vẫn đáp ứng tốt 80% nhu cầu công trình dân dụng cao cấp và công nghiệp nhẹ, giúp tiết kiệm 18-22% chi phí. Đây là lựa chọn cân bằng tối ưu giữa giá thành và hiệu quả kỹ thuật.
2. Phân tích độ dày và ứng dụng
- 3mm (1.85 kg/m): Phù hợp giàn giáo tạm, mái che nhẹ, khung kệ. Chịu tải 40-60kg/điểm tựa. Tiết kiệm chi phí cho ứng dụng không yêu cầu chịu lực cao.
- 4mm (2.42 kg/m): Độ dày phổ biến nhất (chiếm 60% nhu cầu). Dùng cho lan can cầu thang, cửa cổng trung bình, khung máy. Chịu tải 70-100kg/điểm tựa. Cân bằng tốt giữa giá và chịu lực.
- 5mm (2.97 kg/m): Dùng cho kết cấu nhà xưởng nhỏ, giàn mái nhịp 6-8m, khung máy công cụ nặng. Chịu tải 110-150kg/điểm tựa. Tăng độ an toàn cho công trình quan trọng.
- 6mm (3.52 kg/m): Ứng dụng chuyên dụng: cột đứng nhà xưởng, kết cấu chịu lực lớn, cầu thang thoát hiểm. Chịu tải >160kg/điểm tựa. Đảm bảo tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
3. Công thức tính khối lượng thanh 12m
Áp dụng công thức chuẩn: W (kg/thanh) = W (kg/m) × 12
- V 40x40x3: 1.85 × 12 = 22.2 kg/thanh
- V 40x40x4: 2.42 × 12 = 29.04 kg/thanh
- V 40x40x5: 2.97 × 12 = 35.64 kg/thanh
- V 40x40x6: 3.52 × 12 = 42.24 kg/thanh
Công thức tính trọng lượng lý thuyết: W (kg/m) = [(2×A – t) × t × 7.85] ÷ 1000
Trong đó: A = chiều dài cạnh (mm), t = độ dày (mm), 7.85 = mật độ thép (g/cm³)
Ví dụ: V 40x40x4 = [(2×40 – 4) × 4 × 7.85] ÷ 1000 = 2.3872 kg/m ≈ 2.42 kg/m (làm tròn theo barem nhà máy)
4. Tiêu chuẩn và mác thép phổ biến
- SS400 (JIS G3101 Nhật Bản): Mác phổ biến nhất tại Việt Nam. Độ bền kéo 400-510 MPa, giới hạn chảy ≥245 MPa. Phù hợp 95% ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ.
- ASTM A36 (Mỹ): Tương đương SS400. Độ bền kéo 400-550 MPa, giới hạn chảy ≥250 MPa. Dùng cho dự án có yêu cầu tiêu chuẩn quốc tế.
- S235JR / S355JR (EN 10025 Châu Âu): S235JR tương đương SS400. S355JR có giới hạn chảy cao hơn (≥355 MPa), dùng cho kết cấu yêu cầu khắt khe.
- Q235B / Q345B (GB Trung Quốc): Giá rẻ hơn 5-8% so với SS400 nhưng chất lượng ổn định kém hơn. Chỉ khuyến nghị cho công trình ngắn hạn hoặc không quan trọng.
Phân Loại Thép Hình V 40×40 Theo Bề Mặt
1. Thép V 40×40 Đen (Cán Nóng)
Thép giữ nguyên bề mặt sau quá trình cán nóng, màu xanh đen đặc trưng do lớp oxit sắt tự nhiên. Đây là loại phổ biến nhất với giá thành thấp nhất, chiếm 70% thị phần.
Ưu điểm nổi bật:
- Giá rẻ nhất trong 3 loại, tiết kiệm 18-22% so với mạ điện phân, 28-35% so với mạ nhúng nóng
- Sẵn hàng 98% thời gian, giao ngay 1-2 ngày tại Hà Nội và các tỉnh lân cận
- Dễ gia công: hàn, cắt, khoan, uốn với thiết bị thông thường
- Khả năng hàn tốt, không cần xử lý bề mặt trước khi hàn
Nhược điểm:
- Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt nếu không sơn phủ
- Cần bảo dưỡng định kỳ 2-3 năm/lần sơn lại
Ứng dụng phù hợp:
- Môi trường trong nhà: khung nhà xưởng, kết cấu thép hàn, khung máy công cụ
- Kết cấu bên trong: giàn giáo, kệ kho hàng, khung tủ điện
- Sản phẩm cơ khí cần gia công tiếp: bàn hàn, giá đỡ thiết bị
- Công trình tạm thời hoặc có kế hoạch thay thế trong 5-8 năm
Lưu ý quan trọng: Phải sơn phủ chống gỉ ngay sau lắp đặt. Sơn lót epoxy + sơn phủ polyurethane giúp tuổi thọ tăng từ 5-8 năm lên 10-12 năm.
Tuổi thọ: 8-12 năm (trong nhà, có bảo dưỡng), 5-8 năm (ngoài trời, có sơn).
2. Thép Hình V 40×40 Mạ Kẽm Điện Phân
Lớp mạ kẽm 5-15 micron được phủ bằng phương pháp điện phân, tạo bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. Khả năng chống gỉ tốt hơn thép đen 5-7 lần.
Ưu điểm:
- Bề mặt đẹp, sáng bóng, không cần sơn thêm khi sử dụng trong nhà
- Chống gỉ hiệu quả trong môi trường khô ráo, độ ẩm trung bình
- Tiết kiệm công sơn phủ, giảm chi phí thi công 15-20%
- Phù hợp ứng dụng cần thẩm mỹ cao: tủ điện công nghiệp, kệ trưng bày cao cấp
Nhược điểm:
- Giá cao hơn thép đen 18-22%
- Lớp mạ mỏng, dễ bong tróc khi va đập mạnh
- Không phù hợp môi trường ngoài trời hoặc ven biển
Ứng dụng phù hợp:
- Tủ điện phân phối trong nhà, tủ điện công nghiệp
- Khung cửa nhôm kính, lan can cầu thang nội thất
- Kệ trưng bày showroom, siêu thị
- Khung máy công cụ trong xưởng sản xuất sạch sẽ
Tuổi thọ: 12-18 năm (trong nhà), 3-5 năm (ngoài trời).
3. Thép V 40×40 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Lớp mạ kẽm dày 45-85 micron được tạo bằng cách nhúng thép vào kẽm nóng chảy 450°C, tạo liên kết hợp kim Fe-Zn bền vững. Đây là giải pháp chống gỉ tốt nhất, đặc biệt cho môi trường khắc nghiệt.
Ưu điểm vượt trội:
- Chống gỉ tối đa, tuổi thọ 20-30 năm ngoài trời không cần bảo dưỡng
- Tự phục hồi khi bị xước nhờ tính chất “bảo vệ cực âm” của kẽm
- Chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất, ven biển
- Độ bền cơ học không giảm so với thép đen
Nhược điểm:
- Giá cao nhất: cao hơn thép đen 28-35%, cao hơn mạ điện phân 8-12%
- Bề mặt hơi nhám, không bóng như mạ điện phán
- Cần đặt trước 7-12 ngày do ít sẵn hàng
Ứng dụng phù hợp:
- Kết cấu ngoài trời: lan can ban công, hàng rào, cổng sắt
- Khu vực ven biển (bán kính 5km từ bờ biển – BẮT BUỘC dùng)
- Nhà kính nông nghiệp, nhà lưới chịu phân bón và độ ẩm cao
- Giàn mái nhẹ, mái che sân thượng, garage
- Công trình hạ tầng: cầu thang thoát hiểm, giàn giáo lâu dài
Lưu ý đặc biệt: Với môi trường ven biển tại Hải Phòng, Quảng Ninh, Thanh Hóa, mạ nhúng nóng là lựa chọn BẮT BUỘC để đảm bảo tuổi thọ công trình.
Tuổi thọ: 25-35 năm (trong nhà), 20-30 năm (ngoài trời).
So Sánh Nhanh 3 Loại Bề Mặt
| Loại | Giá So Sánh | Tuổi Thọ Trong Nhà | Tuổi Thọ Ngoài Trời | Môi Trường Phù Hợp |
|---|---|---|---|---|
| Đen + Sơn | 100% | 8-12 năm | 5-8 năm | Trong nhà, ngân sách hạn chế |
| Mạ Điện Phân | 118-122% | 12-18 năm | 3-5 năm | Trong nhà, yêu cầu thẩm mỹ |
| Mạ Nhúng Nóng | 128-135% | 25-35 năm | 20-30 năm | Ngoài trời, ven biển, lâu dài |
Khuyến nghị lựa chọn từ chuyên gia Thép Trần Long:
- Công trình trong nhà, ngân sách hạn chế → Thép đen + sơn chống gỉ
- Công trình trong nhà, yêu cầu thẩm mỹ cao, không muốn sơn → Mạ điện phân
- Công trình ngoài trời, ven biển, yêu cầu tuổi thọ dài → Mạ nhúng nóng
Ứng Dụng Thép Hình V 40×40 Trong Xây Dựng & Công Nghiệp
1. Kết Cấu Nhà Xưởng Công Nghiệp Nhẹ
Thép hình V 40×40 là lựa chọn kinh tế cho nhà xưởng quy mô 150-300m², chiều cao 4-6m. Sử dụng làm giằng mái, xà gồ phụ, hệ giằng chống gió. Cụ thể:
- Giàn mái nhịp 6-8m: Dùng V 40x40x5 hoặc x6 làm cánh dưới và cánh trên giàn tam giác. Chịu được tải trọng mái tôn 15-25 kg/m² + tải trọng gió.
- Xà gồ phụ giữa hai giàn chính: V 40x40x4, khoảng cách 1.5-2m. Giảm nhịp chịu lực của tôn, tăng độ cứng mái.
- Hệ giằng chống gió: Lắp chéo theo hình X hoặc K. Ổn định kết cấu khi có gió bão, tăng tuổi thọ công trình.
Lưu ý thi công: Cần tính toán kỹ mối nối hàn, bu-lông để đảm bảo độ cứng của giàn. Khuyến nghị thuê kỹ sư kết cấu kiểm tra bản vẽ.
2. Khung Máy Công Cụ & Thiết Bị Cơ Khí
Thép hình V 40×40 được ưa chuộng trong chế tạo khung máy công cụ cỡ trung, bàn làm việc chịu lực cao nhờ độ cứng vững tốt và khả năng chống rung động.
- Khung máy tiện, máy phay CNC cỡ trung: V 40x40x5 hoặc x6 làm khung đế chịu rung động. Độ cứng cao giảm sai số gia công, tăng độ chính xác sản phẩm.
- Bàn hàn, bàn cắt laser: Kết cấu khung chữ nhật hoặc lưới ô vuông 300-500mm. Chịu tải 200-400kg đồng đều, không bị võng cong theo thời gian.
- Giá đỡ thiết bị: Đỡ máy bơm, động cơ, máy phát điện 100-300kg. Chịu rung động liên tục, dễ điều chỉnh vị trí bằng bu-lông.
- Xe đẩy hàng công nghiệp: Tải trọng 500-800kg. Khung chắc chắn, dễ hàn gắn bánh xe, tay đẩy.
3. Lan Can, Cầu Thang & Hệ Thống An Toàn
Thép hình V 40×40 đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn an toàn TCVN 5574 cho lan can cầu thang, ban công, cầu thang thoát hiểm.
- Lan can cầu thang: Cột đứng V 40x40x4, tay vịn ống 42.4mm hoặc 48.6mm. Khoảng cách cột 1.2-1.5m, chiều cao 1.1m theo quy chuẩn. Chịu lực tựa ngang 100kg không biến dạng.
- Lan can ban công chung cư: Khung chịu lực chính V 40x40x5, song chắn đứng sắt hộp 25×25 hoặc ống 21.3mm. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ em và người lớn.
- Cầu thang thoát hiểm: Yêu cầu chịu lực cao, chống cháy. V 40x40x6 mạ kẽm nhúng nóng đáp ứng PCCC, tuổi thọ 25-30 năm ngoài trời.
4. Cửa Cổng & Hàng Rào Chịu Lực
Thép V 40×40 phù hợp cho cửa cổng lớn kích thước 2.0-3.0m × 2.5-3.0m, hàng rào chịu lực cao cho nhà máy, kho bãi, biệt thự.
- Cửa cổng 2 cánh lớn: Khung chính V 40x40x5, giằng chéo chống xoắn. Chịu được trọng lượng cửa 80-120kg, không bị võng sau nhiều năm sử dụng.
- Hàng rào xung quanh nhà máy: Cột đứng V 40x40x5 cách 2.5-3m, xà ngang V 40x40x4. Chịu va đập, chống trộm hiệu quả.
- Cổng trượt tự động: Khung ray V 40x40x6, chịu động cơ điện 200-300kg. Hoạt động êm ái, tuổi thọ 10-15 năm.
5. Giá Kệ Kho Hàng & Hệ Thống Lưu Trữ
Thép hình V 40×40 tạo kết cấu giá kệ chịu lực cao cho kho hàng, xưởng sản xuất, siêu thị.
- Kệ kho hàng tải trọng nặng: Cột đứng V 40x40x5, xà ngang V 40x40x4. Mỗi tầng chịu 200-400kg hàng hóa, chiều cao 2-4m.
- Giá đỡ pallet: Kết cấu khung chắc chắn, dễ lắp đặt, điều chỉnh. Tối ưu không gian kho 40-50%.
- Kệ trưng bày showroom: Thiết kế đẹp mắt, kết hợp kính, gỗ. Chịu tải 100-200kg/tầng.
6. Nhà Kính & Nông Nghiệp Công Nghệ Cao
Thép V 40×40 mạ kẽm là vật liệu ưu việt cho nhà kính quy mô trung bình, nhà lưới trồng rau sạch, hoa công nghệ cao.
- Khung nhà kính 500-1000m²: Cột đứng V 40x40x5, xà ngang V 40x40x4, khoảng cách cột 3-4m. Chịu tải mái che (tôn, lưới chắn nắng), chống chịu gió bão cấp 9-10.
- Nhà lưới trồng rau thủy canh: Kết cấu nhẹ, dễ lắp đặt. Chống chịu môi trường ẩm ướt, phân bón hóa học. Mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo tuổi thọ 15-20 năm không cần bảo trì.
- Giàn trồng rau đứng: Kết cấu khung đỡ tầng, tối ưu diện tích. Mỗi tầng chịu 50-80kg rau, bầu đất.
So Sánh Thép Hình V 40×40 Với Các Quy Cách Khác
So Sánh V 40×40 với V 30×30 và V 50×50
| Tiêu Chí | V 30×30 | V 40×40 | V 50×50 |
|---|---|---|---|
| Khả năng chịu lực (so với V30x30) | 100% | 140-160% | 200-220% |
| Giá thành (so với V30x30) | 100% | 107-110% | 122-128% |
| Trọng lượng (t=4mm) | 1.78 kg/m | 2.42 kg/m | 3.06 kg/m |
| Tải trọng phù hợp | 50-80kg | 70-120kg | 100-180kg |
| Ứng dụng chính |
|
|
|
| Nhịp giàn tối ưu | 4-5m | 6-8m | 8-12m |
Kết luận: Thép V 40×40 là “sweet spot” trong phân khúc thép góc – cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chịu lực, giá thành và tính ứng dụng. Tăng chỉ 7-10% chi phí so với V 30×30 nhưng chịu lực tăng 40-60%, phù hợp với đa số dự án.
So Sánh V 40×40 với Thép Hộp Vuông 40×40
| Tiêu Chí | Thép V 40×40 | Thép Hộp 40×40 |
|---|---|---|
| Khả năng chịu nén | Tốt | Xuất sắc |
| Khả năng chịu xoắn | Trung bình | Rất tốt |
| Dễ gia công | Rất dễ | Khó hơn (khó hàn góc kín) |
| Linh hoạt kết nối | Rất cao (2 cạnh mở) | Thấp (4 cạnh kín) |
| Giá thành (cùng độ dày) | Thấp hơn 40-50% | Cao |
| Trọng lượng (t=4mm) | 2.42 kg/m | ~3.52 kg/m |
| Ứng dụng phù hợp | Giằng, lan can, giàn mái | Cột, trụ đứng, khung chịu nén |
Khuyến nghị lựa chọn:
- Chọn Thép V 40×40 cho 85% ứng dụng: giàn mái, giằng, lan can, khung máy, bàn làm việc → Tiết kiệm 40-50% chi phí
- Chọn Thép hộp 40×40 khi THỰC SỰ cần: cột đứng cao >4m chịu nén dọc trục, kết cấu chịu xoắn lớn, yêu cầu thẩm mỹ đặc biệt
So Sánh với Thép U80, I100
| Tiêu Chí | Thép V 40×40 | Thép U80 | Thép I100 |
|---|---|---|---|
| Moment quán tính | Thấp | Cao hơn 4-5 lần | Cao hơn 6-8 lần |
| Chịu uốn | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
| Ứng dụng chính | Giằng, lan can | Xà ngang, dầm phụ | Dầm chính |
| Giá thành | Rẻ nhất | Cao hơn 15-20% | Cao hơn 25-35% |
Nguyên tắc chọn dòng thép:
- Thép V: Giằng, khung phụ, lan can, kết cấu chịu kéo-nén nhỏ
- Thép U, I: Dầm, xà ngang, kết cấu chịu uốn lớn
Không nên dùng thép V để thay thế U, I trong kết cấu chịu uốn chính vì hiệu quả kém và không an toàn.
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
1 cây thép V 40×40 dài bao nhiêu mét?
Chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây đầy đủ. Đây là quy cách phổ biến nhất, phù hợp vận chuyển xe tải nhỏ và gia công tại xưởng. Đơn hàng từ 1 tấn trở lên có thể đặt chiều dài 12m/cây (cần đặt trước 7-10 ngày). Thép Trần Long cung cấp dịch vụ cắt gia công theo bản vẽ với sai số ±3mm.
Thép V 40×40 nặng bao nhiêu 1 cây?
Trọng lượng 1 cây 6m tùy độ dày: V 40x40x3 = 11.1 kg, V 40x40x4 = 14.52 kg, V 40x40x5 = 17.82 kg, V 40x40x6 = 21.12 kg. Đối với cây 12m: nhân đôi trọng lượng trên. Công thức: Khối lượng = Trọng lượng (kg/m) × Chiều dài (m).
Thép V 40×40 có những độ dày nào?
Có 4 độ dày phổ biến: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm. Trong đó, độ dày 4mm được sử dụng nhiều nhất (chiếm 60% nhu cầu) do cân bằng tốt giữa giá thành và khả năng chịu lực. Khuyến nghị: 3mm cho ứng dụng nhẹ, 4-5mm cho ứng dụng tiêu chuẩn, 6mm cho kết cấu chịu lực cao.
Thép V 40×40 dùng để làm gì?
Ứng dụng rộng rãi: (1) Nhà xưởng công nghiệp nhẹ 150-300m² – giàn mái, xà gồ, giằng chống gió; (2) Khung máy công cụ – bàn hàn, khung CNC, giá đỡ thiết bị; (3) Lan can an toàn – cầu thang, ban công, cầu thang thoát hiểm; (4) Cửa cổng lớn – cửa 2-3m, hàng rào nhà máy; (5) Giá kệ kho hàng – chịu 200-400kg/tầng; (6) Nhà kính nông nghiệp – khung chịu lực, chống ẩm.
Nên chọn thép V 40×40 đen hay mạ kẽm?
Phụ thuộc môi trường: Thép đen + sơn cho trong nhà, ngân sách hạn chế (giá rẻ nhất, tuổi thọ 8-12 năm). Mạ kẽm điện phân cho trong nhà, yêu cầu thẩm mỹ, không muốn sơn (giá +18-22%, tuổi thọ 12-18 năm). Mạ kẽm nhúng nóng cho ngoài trời, ven biển (giá +28-35%, tuổi thọ 20-30 năm, không cần bảo trì). Với khu vực ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh BẮT BUỘC dùng mạ nhúng nóng.
Nên chọn thép V 40×40 của hãng nào?
Hòa Phát là lựa chọn tốt nhất (chiếm 85% thị phần Việt Nam): chất lượng ổn định đạt chuẩn JIS G3101 (SS400), giá cạnh tranh 15.200-15.600đ/kg, sẵn hàng giao nhanh 1-2 ngày, bảo hành rõ ràng. Pomina chất lượng tương đương, giá cao hơn 3-4%. Posco (Hàn Quốc) chất lượng cao hơn 5-8%, giá cao 18-22%, chỉ cần cho dự án xuất khẩu. Thép Trần Long là đại lý chính thức Hòa Phát, đảm bảo hàng chính hãng 100% với CO/CQ đầy đủ.
Thép V 40×40 có sẵn hàng không?
Thép đen: Sẵn hàng 98% thời gian, giao ngay 1-2 ngày tại Hà Nội và lân cận. Thép mạ kẽm điện phân: Có sẵn 70%, giao 2-4 ngày nếu hết. Thép mạ kẽm nhúng nóng: Đặt trước 7-12 ngày. Mùa cao điểm (tháng 3-9) nên đặt trước 3-5 ngày. Thép Trần Long duy trì tồn kho lớn tại kho Đông Anh – Hà Nội để đáp ứng nhu cầu gấp.
Giá thép V 40×40 có ổn định không?
Giá thép biến động theo giá nguyên liệu thế giới (quặng sắt, than cốc) và tỷ giá USD/VNĐ. Biến động trung bình 2-5%/tháng, có thể lên tới 8-10% trong các đợt tăng mạnh. Báo giá của Thép Trần Long có hiệu lực 10 ngày. Khuyến nghị: Với dự án đã có kế hoạch rõ ràng, nên đặt hàng sớm để chốt giá tốt và đảm bảo tiến độ.
Liên Hệ Đặt Hàng Thép Hình V 40×40
Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết về thép hình V 40×40, quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP TRẦN LONG
(Tran Long Steel Commercial JSC)
📞 Hotline/Zalo: (+84) 936179626
✉️ Email: sale.theptranlong@gmail.com
💬 WeChat: ThepTranLong
📍 Trụ sở: 358 Ngô Gia Tự, P. Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
🏭 Kho: Km số 1 Dốc Vân, Xã Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
🌐 Website: https://theptranlong.vn/
Sản phẩm tương tự
- Barem: 88.32 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Barem: 100.2 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Barem: 115.68 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Chiều dài cạnh (A): 120mm
- Độ dày (t): 8mm, 10mm, 12mm, 15mm
- Góc vuông: 90 độ
- Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, ASTM A36, JIS G3101, S355,...
- Chiều dài cạnh (A): 130mm
- Độ dày (t): 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm
- Góc vuông: 90 độ
- Barem thép: Dao động từ 19.5 đến 39 kg/m
- Mác thép phổ biến: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
- Barem: 27.3 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 6m/ cây
- Barem: 95.52 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
- Barem: 543.6 kg/ cây
- Mác thép: SS400, Q235B, Q245R/Q345R
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ASTM, DIN.
- Chiều dài: 12m/ cây
Đăng ký nhận báo giá





