Thép Hình V

Hiển thị 1–20 của 49 kết quả

Độ dài cạnh (A): 100 mm Độ dày (t): 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm Góc vuông: 90 độ Barem thép: 9.37 kg/m Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
Thép hình V 100 x 100 x 10 - Báo giá thép góc đều cạnh dài 6m dày 10mm tiêu chuẩn JIS G3192 cập nhật 2025 tại Thép Trần Long
Thép hình V 100 x 100 x 7 - Báo giá thép góc đều cạnh dài 6m, tiêu chuẩn JIS G3192, mác SS400, dùng cho giàn kết cấu, khung chịu lực nặng.
Chiều dài cạnh (A): 110mm Độ dày (t): 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm Góc vuông: 90 độ Barem thép: 11.93 kg/m Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
Thép hình V 110 x 110 x 10 – thép góc đều cạnh dày 10mm, dài 6m, tiêu chuẩn JIS G3192, ứng dụng xây dựng, cơ khí nặng. Báo giá tốt tại Thép Trần Long.
Thép hình V 110 x 110 x 8 - Báo giá thép góc đều cạnh dài 6m, dày 8mm, mác SS400, tiêu chuẩn JIS G3192. Phân phối  bởi Thép Trần Long.
Chiều dài cạnh (A): 120mm Độ dày (t): 8mm, 10mm, 12mm, 15mm Góc vuông: 90 độ Barem thép: 21.60 kg/m Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, ASTM A36, JIS G3101, S355,...
Thép hình V 120 x 120 x 8 - Báo giá thép góc đều, độ dày 8mm, dài 6m, mác SS400, chuẩn JIS G3192 mới nhất 2025 tại Thép Trần Long.
Chiều dài cạnh (A): 125mm Độ dày (t): 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm Góc vuông: 90 độ Barem thép: 22.70 kg/m Mác thép phổ biến: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540 Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Thép hình V 125 x 125 x 8 - Báo giá thép góc đều cạnh dài 6m dày 8mm, đạt chuẩn JIS G3101, dùng làm khung giằng, nhà xưởng, lan can, hỗ trợ CO/CQ.
Chiều dài cạnh (A): 130mm Độ dày (t): 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm Góc vuông: 90 độ Barem thép: 21.79 kg/m Mác thép phổ biến: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540 Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Thép hình V 130 x 130 x 12 - Báo giá thép góc đều cạnh dày 12mm dài 6m, đạt chuẩn JIS G3192, ứng dụng trong xây dựng & cơ khí 2025.
Chiều dài cạnh (A): 140mm Độ dày (t): 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm. Góc vuông: 90 độ Barem thép: 33.39 kg/m Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, ASTM A36, JIS G3101, S355,...
Thép hình V 140 x 140 x 12 - Báo giá thép góc đều cạnh dài 6m, tiêu chuẩn JIS G3192, cập nhật mới nhất 2025 tại Thép Trần Long.
  • Chiều dài cạnh (A): 150mm
  • Độ dày (t): 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm
  • Góc vuông: 90°
  • Barem thép (trọng lượng lý thuyết): khoảng 13.2 – 36.3 kg/m tùy theo độ dày cụ thể (ví dụ: dày 8mm ~ 13.2 kg/m; dày 12mm ~ 19.6 kg/m; dày 20mm ~ 36.3 kg/m)
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
  • Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, ASTM A36, JIS G3101, S355
  • Độ dài cạnh (A): 160 mm
  • Độ dày (t): 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm
  • Góc: 90°
  • Phạm vi barem (kg/m): từ 29.014 kg/m đến 51.465 kg/m
  • Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
  • Độ dài cạnh (A): 180 mm
  • Độ dày (t): 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm
  • Góc vuông: 90 độ
  • Barem thép: Từ 39,39 kg/m đến 48,63 kg/m
  • Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
  • Độ dài cạnh (A): 200 mm
  • Độ dày (t): 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm, 25mm
  • Góc: 90°
  • Barem thép (kg/m) tham khảo: khoảng từ ~ 34,8 kg/m đến ~ 63,0 kg/m
  • Mác thép phổ biến: SM490, SS540, Q345, S355JR
  • Độ dài cạnh (A): 20 mm
  • Độ dày (t): 3 mm, 4 mm
  • Góc vuông: 90°
  • Barem thép: từ 0,893 kg/m → 1,163 kg/m
  • Mác thép phổ biến: SS400, Q235, CT3
le> Thông số Giá trị Đơn vị Chiều dài cạnh (A) 25 mm Độ dày (t) 4 mm Góc vuông 90 độ Barem ước tính ~1.5 kg/m Mác thép phổ biến SS400, A36, Q235, S235JR Tiêu chuẩn sản xuất TCVN, JIS G3101, ASTM, BS, EN

Thép hình V (hay còn gọi là thép góc) là loại thép có mặt cắt hình chữ V, được sản xuất từ thép cán nóng. Với khả năng chịu lực tốt, chống xoắn và độ bền cao, thép hình V được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, khung máy và các công trình kỹ thuật. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những hạng mục đòi hỏi độ ổn định và chắc chắn lâu dài.

Bảng giá Thép hình V

Loại Thép hình V Giá bán ĐVT
thép hình V 100 x 100 x 6 14.700 VND/KG
thép hình V 100 x 100 x 9 14.700 VND/KG
thép hình V 110 x 110 x 7 17.000 VND/KG
thép hình V 120 x 120 x 12 17.000 VND/KG
thép hình V 125 x 125 x 12 17.000 VND/KG
thép hình V 130 x 130 x 11 17.000 VND/KG
thép hình V 140 x 140 x 10 18.500 VND/KG
thép hình V 140 x 140 x 16 18.500 VND/KG
thép hình V 150 x 150 x 15 18.500 VND/KG
thép hình V 160 x 160 x 14 18.500 VND/KG
thép hình V 180 x 180 x 16 18.500 VND/KG
thép hình V 20 x 20 x 2,5 18.500 VND/KG
thép hình V 200 x 200 x 16 18.500 VND/KG
thép hình V 200 x 200 x 24 18.500 VND/KG
thép hình V 25 x 25 x 4 17.000 VND/KG
thép hình V 30 x 30 x 4 17.000 VND/KG
thép hình V 38 x 38 x 4 15.000 VND/KG
thép hình V 40 x 40 x 4 15.000 VND/KG
thép hình V 45 x 45 x 5 15.000 VND/KG
thép hình V 50 x 50 x 5 14.700 VND/KG

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình V

1. Giá nguyên liệu đầu vào

Thép hình V được sản xuất chủ yếu từ quặng sắt, than cốc và các chất phụ gia luyện kim khác. Khi giá các nguyên liệu này trên thị trường thế giới biến động, giá thành sản xuất thép cũng sẽ thay đổi theo.

2. Tỷ giá hối đoái (USD/VND)

Do phần lớn nguyên liệu và máy móc trong ngành thép phải nhập khẩu, tỷ giá ngoại tệ (đặc biệt là USD), có ảnh hưởng trực tiếp đến giá bán. Khi đồng USD tăng mạnh so với VNĐ, chi phí nhập khẩu tăng, kéo theo giá thép trong nước tăng theo.

3. Chi phí vận chuyển và kho bãi

Giá thép cũng bị ảnh hưởng bởi khoảng cách vận chuyển từ nhà máy đến nơi tiêu thụ. Các chi phí như xăng dầu, cầu đường, bốc dỡ, lưu kho… đều được cộng dồn vào giá thành. Với các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện vận chuyển khó khăn, giá thường cao hơn.

4. Cung – cầu thị trường

Khi nhu cầu thép tăng cao (ví dụ vào mùa xây dựng hoặc giai đoạn nhiều công trình hạ tầng được triển khai), giá sẽ có xu hướng tăng do khan hiếm hàng. Ngược lại, khi nguồn cung dồi dào và sức mua chững lại, giá có thể giảm nhẹ để kích cầu.

5. Thương hiệu và nguồn gốc sản phẩm

Thép hình V từ các thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn so với các dòng thép không rõ nguồn gốc, bởi đảm bảo chất lượng, độ chính xác kích thước và độ bền cơ học. Ngoài ra, các sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc cũng có giá cao hơn do chi phí logistics và thuế nhập khẩu.

6. Số lượng đặt mua và chính sách chiết khấu

Khi mua thép hình V với số lượng lớn, khách hàng thường được hưởng chính sách chiết khấu theo từng mốc khối lượng. Đơn hàng lớn không chỉ giúp tối ưu chi phí vận chuyển mà còn được ưu tiên mức giá tốt hơn. Vì vậy, việc gộp đơn hoặc đặt hàng theo dự án thường giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vật liệu.

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng thép hình V

Để lựa chọn thép hình V phù hợp và sử dụng hiệu quả, bạn cần cân nhắc nhiều yếu tố kỹ thuật và thực tế công trình. Dưới đây là những yếu tố cần xem xét:

1. Xác định mục đích sử dụng:

Việc đầu tiên là xác định thép hình V sẽ được dùng trong lĩnh vực nào:

  • Công trình xây dựng: Dùng làm khung, thanh giằng, liên kết trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường…
  • Cơ khí chế tạo: Làm khung xe, kết cấu máy móc, thùng chứa, thang giàn…
  • Nông nghiệp: Thi công nhà kính, chuồng trại, khung giàn phun tưới…
  • Mục đích khác: Làm hàng rào, cửa cổng, kết cấu trang trí, kệ sắt…

2. Xem xét tải trọng và đặc điểm kết cấu

Mỗi loại thép hình phù hợp với một vai trò khác nhau trong kết cấu. Với thép hình V, ứng dụng phù hợp nhất là:

  • Làm khung phụ, chi tiết liên kết, trang trí kiến trúc
  • Dùng cho những vị trí chịu lực nhỏ, lực phân bố đều

3. Lựa chọn mác thép phù hợp

Chọn mác thép dựa trên yêu cầu chịu lực và tính chất gia công:

  • SS400 (Nhật Bản): Phổ biến, dễ hàn, dễ uốn, phù hợp kết cấu dân dụng và công nghiệp nhẹ
  • A36 (Hoa Kỳ): Tương đương SS400, chịu lực tốt, dễ gia công, được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam
  • Q235 (Trung Quốc): Giá cạnh tranh, chất lượng phù hợp với công trình không đòi hỏi quá cao về kỹ thuật

4. Chọn kích thước và độ dày phù hợp

Kích thước thép hình V được lựa chọn dựa vào tính toán kỹ thuật và tải trọng công trình. Một số quy cách phổ biến:

  • V 30x30x3mm, V 50x50x5mm: Dùng cho khung nhẹ, cửa, hàng rào
  • V 75x75x6mm, V 100x100x6mm: Dùng cho nhà thép tiền chế, kết cấu giàn
  • V 150x150x10mm: Cho công trình chịu lực lớn, khối lượng nặng

5. Tham khảo ý kiến chuyên gia

Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn mác thép, quy cách hay tiêu chuẩn phù hợp với công trình, nên tham khảo ý kiến từ kỹ sư xây dựng hoặc liên hệ trực tiếp nhà cung cấp. Tại Thép Trần Long, đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chọn được loại thép phù hợp nhất, đảm bảo an toàn – tiết kiệm – hiệu quả.

Tại sao nên mua thép hình V tại Thép Trần Long?

  • Hàng có sẵn, giao nhanh toàn quốc: Chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn thép hình V với đa dạng quy cách, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu thi công. Hệ thống kho trải dài từ Bắc vào Nam giúp giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ.
  • Cam kết báo giá rõ ràng – không phát sinh: Thép Trần Long minh bạch trong từng báo giá. Không phí ẩn, không đội giá sau khi chốt đơn – giúp khách hàng an tâm về chi phí và dễ dàng dự trù ngân sách công trình.
  • Chiết khấu tốt cho đại lý & công trình lớn: Chính sách giá linh hoạt, ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho đơn hàng số lượng lớn, đại lý phân phối và các dự án xây dựng quy mô. Càng mua nhiều – giá càng tốt!
  • Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp tận nơi: Chúng tôi có đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, xe tải phù hợp mọi khối lượng và hỗ trợ bốc xếp tận nơi, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.
  • Dịch vụ tận tâm – tư vấn kỹ thuật miễn phí: Không chỉ bán hàng, Thép Trần Long còn đồng hành cùng khách hàng trong từng công trình. Đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật, luôn sẵn sàng hỗ trợ chọn đúng loại thép phù hợp nhu cầu sử dụng.

Mua thép tại Thép Trần Long – An tâm về chất lượng, hài lòng về dịch vụ!

Thông tin liên hệ Thép Trần Long:

  • Hotline/Zalo: 0936 179 626
  • Email: sale.theptranlong@gmail.com
  • WeChatID: ThepTranLong
  • Trụ sở chính: 358 Ngô Gia Tự, p.Việt Hưng, Hà Nội
  • Địa chỉ kho: KM số 1 Dốc Vân, xã Đông Anh, Hà Nội

Câu hỏi thường gặp – FAQ

1. Giá thép hình V có thay đổi mỗi ngày không?

Có. Giá thép hình thường biến động theo thị trường nguyên vật liệu, tỷ giá và nguồn cung. Chúng tôi cập nhật báo giá mới mỗi ngày để khách hàng nắm rõ và đặt hàng với mức giá tốt nhất.

2. Mua số lượng lớn có được chiết khấu không?

Có. Thép Trần Long áp dụng chính sách giá ưu đãi dành cho các đơn hàng số lượng lớn, đại lý phân phối và công trình thi công quy mô lớn. Càng mua nhiều, giá càng tốt!

3. Khi mua thép có được cấp giấy tờ CO, CQ không?

Có. Mỗi lô hàng sẽ được cung cấp đầy đủ chứng nhận CO và CQ nếu khách hàng yêu cầu. Đây là căn cứ pháp lý đảm bảo nguồn gốc, chất lượng sản phẩm cho các dự án cần chứng từ.